Định nghĩa của từ sag

sagnoun

chảy xệ

/sæɡ//sæɡ/

Từ "sag" bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ langr, theo nghĩa đen có nghĩa là "length" hoặc "dài". Trong tiếng Anh trung đại, từ này phát triển thành từ sagge, dùng để chỉ một người cao và gầy. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã thay đổi để chỉ một thứ gì đó dài và dốc, chẳng hạn như độ dốc, độ dốc hoặc độ dốc xuống. Nghĩa này vẫn còn trong tiếng Anh hiện đại, như được thấy trong thuật ngữ "sagging streets" dùng để mô tả những con đường có độ dốc xuống. Trong bối cảnh quần áo, "sag" dùng để chỉ tình trạng quần áo treo quá thấp hoặc có vẻ như bị trễ xuống, đặc biệt là ở eo hoặc túi quần. Cách sử dụng này có thể bắt nguồn từ những năm 1970, khi xu hướng quần áo trễ xuống lần đầu tiên xuất hiện như một xu hướng thời trang trong cộng đồng người Mỹ gốc Phi ở các khu vực thành thị. Phong cách này, được gọi là "saggin'" hoặc "slouchin'", từ đó đã gắn liền với hip-hop và thời trang đường phố. Tóm lại, từ "sag" có nguồn gốc từ tiếng Bắc Âu cổ có nghĩa là "length" và đã phát triển theo thời gian để chỉ thứ gì đó dài và dốc, và cuối cùng đã mô tả một xu hướng thời trang liên quan đến việc để quần dài trễ xuống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự lún xuống, sự võng xuống; sự cong xuống

meaningsự chùng (dây)

examplegate sags: cửa bị nghiêng hẳn về một bên

meaning(thương nghiệp) sự sụt giá, sự hạ giá

examplestretched rope sags: dây căng chùng lại

type ngoại động từ

meaninglàm lún xuống, làm võng xuống; làm cong xuống

meaninglàm chùng

examplegate sags: cửa bị nghiêng hẳn về một bên

namespace

the fact of hanging or bending down in the middle, especially because of weight or pressure

thực tế là treo hoặc cúi xuống ở giữa, đặc biệt là do trọng lượng hoặc áp lực

Ví dụ:
  • Weight has caused the sag.

    Trọng lượng đã gây ra tình trạng chảy xệ.

a decrease in something

sự giảm sút của một cái gì đó

Ví dụ:
  • a sag in machinery orders

    sự sụt giảm trong đơn đặt hàng máy móc