danh từ
buồm
he had sailed the sea for many years: anh ta đã đi biển nhiều năm
tàu, thuyền
a fleet of twenty sails: một đội tàu gồm 20 chiếc
sail ho!: tàu kia rồi!
bản hứng gió (ở cánh cối xay gió)
nội động từ
chạy bằng buồm, chạy bằng máy (tàu)
he had sailed the sea for many years: anh ta đã đi biển nhiều năm
đi thuyền buồm, đi tàu (người); nhổ neo, xuống tàu (để ra đi)
a fleet of twenty sails: một đội tàu gồm 20 chiếc
sail ho!: tàu kia rồi!
bay lượn, liêng; đi lướt qua, trôi qua (chim, máy...)