danh từ
tiếng ầm ầm
the rumble of gun-fire: tiếng súng nổ ầm ầm
tiếng sôi bụng ùng ục
chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý)
động từ
động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); chạy ầm ầm (xe cộ...)
the rumble of gun-fire: tiếng súng nổ ầm ầm
sôi ùng ục (bụng)
quát tháo ầm ầm ((cũng) to rumble out, to rumble forth)