Định nghĩa của từ rosy

rosyadjective

Rosy

/ˈrəʊzi//ˈrəʊzi/

Từ "rosy" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rōsig", có nghĩa là "màu hồng". Từ này liên quan trực tiếp đến hoa hồng, nổi tiếng với sắc hồng rực rỡ tuyệt đẹp. Nghĩa của từ này sau đó được mở rộng để mô tả những thứ giống màu hoa hồng, chẳng hạn như nước da hồng hào hoặc bình minh hồng hào. Từ "rosy" cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Latin "rosa", có nghĩa là "hoa hồng".

Tóm Tắt

type tính từ

meaninghồng, hồng hào

examplerosy cheeks: má hồng

meaning(nghĩa bóng) lạc quan, yêu đời, tươi vui

examplerosy prospects: triển vọng lạc quan, triển vọng tốt đẹp

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) thơm như hoa hồng; phủ đầy hoa hồng

namespace

pink and pleasant in appearance

vẻ ngoài màu hồng và dễ chịu

Ví dụ:
  • She had rosy cheeks.

    Cô ấy có đôi má hồng hào.

  • The sky was turning rosy over the harbour.

    Bầu trời đang chuyển sang màu hồng trên bến cảng.

  • After a long and tiring day, the sunset painted the sky with streaks of rosy pink and orange hues, leaving a peaceful and calming ambiance.

    Sau một ngày dài mệt mỏi, hoàng hôn nhuộm bầu trời những vệt màu hồng phấn và cam, tạo nên bầu không khí yên bình và thư thái.

  • The delicate petals of the rose bush in the park were coated in a soft, rosy bloom that made the garden seem like a sea of pink bliss.

    Những cánh hoa hồng mỏng manh trong công viên được bao phủ bởi một lớp hoa màu hồng nhạt khiến cho khu vườn trông giống như một biển hạnh phúc màu hồng.

  • As she woke up from her nap, the young girl found herself enveloped in a dreamy and rosy world, as the first rays of sun gently brushed against her window blinds.

    Khi thức dậy sau giấc ngủ trưa, cô bé thấy mình đang ở trong một thế giới mơ mộng và tươi hồng, khi những tia nắng đầu tiên nhẹ nhàng chiếu vào rèm cửa sổ.

likely to be good or successful

có khả năng tốt hoặc thành công

Ví dụ:
  • The future is looking very rosy for our company.

    Tương lai có vẻ rất tươi sáng cho công ty chúng tôi.

  • She painted a rosy picture of their life together in Italy (= made it appear to be very good and perhaps better than it really was).

    Cô ấy đã vẽ một bức tranh màu hồng về cuộc sống của họ cùng nhau ở Ý (= làm cho nó có vẻ rất tốt và có lẽ còn tốt hơn thực tế).

  • You make everything sound very rosy.

    Bạn làm cho mọi thứ nghe có vẻ rất hồng hào.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

everything in the garden is rosy
(British English, saying)everything is fine