Định nghĩa của từ ridge

ridgenoun

cây rơm

/rɪdʒ//rɪdʒ/

Nguồn gốc của từ "ridge" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "rycg" hoặc "hreog". Những từ này có nghĩa tương tự nhau, ám chỉ một phần cao hoặc nhô lên của một địa hình, chẳng hạn như đồi hoặc núi. Từ tiếng Anh cổ "rycg" được dùng để mô tả cả đặc điểm vật lý và cấu trúc được xây dựng trên đó, chẳng hạn như một công sự phòng thủ. Theo thời gian, nghĩa của từ này trở nên cụ thể hơn và nó bắt đầu chủ yếu ám chỉ hình dạng hình học tạo nên từ hai bề mặt dốc gặp nhau tại một đỉnh hoặc đỉnh núi. Từ "ridge" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "rigge", giữ nguyên gốc "ryg" và thêm hậu tố "-ge" để chỉ rằng đó là một danh từ. Hậu tố này phổ biến trong tiếng Anh trung đại và cũng là nguồn gốc của các từ như "ridge" và "bargain". Trong cách sử dụng hiện tại, "ridge" dùng để chỉ một dải hoặc dải nhô lên, đặc biệt là dải chạy dọc theo mặt sau hoặc mép của một vật gì đó, chẳng hạn như giày, tàu hoặc một mảnh vải. Nó cũng có thể mô tả một dải nhô lên dài và hẹp, chẳng hạn như một dải đất giữa hai thung lũng hoặc hai vùng nước. Nhìn chung, từ "ridge" vẫn tương đối nhất quán về ý nghĩa trong suốt lịch sử của nó, với những sắc thái sử dụng nhẹ phát triển theo thời gian. Tuy nhiên, từ nguyên của nó làm nổi bật mối quan hệ chặt chẽ giữa các đặc điểm vật lý của thế giới tự nhiên và những từ mà chúng ta sử dụng để mô tả chúng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchóp, chỏm, ngọn, đỉnh (núi); nóc (nhà); sống (mũi)

meaningdây (đồi, gò)

meaninglằn gợn (trên cát)

type ngoại động từ

meaningvun (đất) thành luống

meaningtrồng (cây) thành luống

meaninglàm có lằn gợn (trên cát)

namespace

a narrow area of high land along the top of a line of hills; a high pointed area near the top of a mountain

vùng đất cao hẹp dọc theo đỉnh một dãy đồi; một khu vực cao nhọn gần đỉnh núi

Ví dụ:
  • walking along the ridge

    đi bộ dọc theo sườn núi

  • the north-east ridge of the Matterhorn

    sườn núi phía đông bắc của Matterhorn

  • We stood on the windswept ridge and looked down at the valley below.

    Chúng tôi đứng trên sườn núi lộng gió và nhìn xuống thung lũng bên dưới.

a raised line on the surface of something; the point where two sloping surfaces join

một đường nổi lên trên bề mặt của một cái gì đó; điểm mà hai bề mặt dốc nối nhau

Ví dụ:
  • The ridges on the soles of my boots stopped me from slipping.

    Những đường gờ ở đế ủng giúp tôi không bị trượt.

  • the ridge of the roof

    sườn của mái nhà

a long narrow area of high pressure in the atmosphere

một vùng hẹp dài có áp suất cao trong khí quyển

Ví dụ:
  • a ridge of high pressure over the Atlantic

    một dải áp suất cao trên Đại Tây Dương

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan