danh từ
chỗ rách (ở quần áo); kẽ hở (ở đám mây); khe lá
this building rents at 1,000d a year: toà nhà này cho thuê với giá 1 000 đồng một năm
chỗ nẻ, kẽ nứt (ở mặt đất), khe núi
lost of poor peasant had to rent land: nhiều nông dân nghèo trước đây phải cày ruộng nộp tô
(nghĩa bóng) sự phân ly, sự chia rẽ (trong một đảng...)
to rent one's tenant high: bắt người thuê giá tiền thuê cao
danh từ
tiền thuê (nhà, đất); tô
this building rents at 1,000d a year: toà nhà này cho thuê với giá 1 000 đồng một năm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thuê
lost of poor peasant had to rent land: nhiều nông dân nghèo trước đây phải cày ruộng nộp tô
(từ lóng) sự cướp bóc, sự cướp đoạt
to rent one's tenant high: bắt người thuê giá tiền thuê cao