Định nghĩa của từ related

relatedadjective

có liên quan, có quan hệ với ai, cái gì

/rɪˈleɪtɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "related" bắt nguồn từ tiếng Latin "relatus", có nghĩa là "mang về, nhắc đến, báo cáo". Từ này được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố "re-" (lại, quay lại) với phân từ quá khứ của "ferre" (mang, mang theo). Mối liên hệ giữa nguồn gốc tiếng Latin và nghĩa hiện đại là "related" biểu thị sự kết nối hoặc liên tưởng, giống như một thứ gì đó được "mang về" một nguồn hoặc nguồn gốc chung. Theo thời gian, nghĩa này đã phát triển để bao hàm ý tưởng được kết nối thông qua gia đình, quan hệ họ hàng hoặc sự tương đồng.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningcó liên quan, có quan hệ với ai/ cái gì

meaningcó họ với (cùng một họ, cùng một tầng lớp )

namespace

connected with something/somebody in some way

được kết nối với cái gì/ai đó theo một cách nào đó

Ví dụ:
  • The amount of protein you need is directly related to your lifestyle.

    Lượng protein bạn cần có liên quan trực tiếp đến lối sống của bạn.

  • Much of the crime in this area is related to drug abuse.

    Phần lớn tội phạm ở khu vực này có liên quan đến lạm dụng ma túy.

  • Parental unemployment was not significantly related to youth unemployment for the total sample.

    Tỷ lệ thất nghiệp của cha mẹ không liên quan đáng kể đến tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên trong tổng số mẫu.

  • These problems are closely related.

    Những vấn đề này có liên quan chặt chẽ với nhau.

  • a related issue

    một vấn đề liên quan

  • a related question/subject/matter

    một câu hỏi/chủ đề/vấn đề liên quan

  • links on the website to related articles

    liên kết trên trang web đến các bài viết liên quan

  • institutions engaged in similar or related activities

    các tổ chức tham gia vào các hoạt động tương tự hoặc liên quan

  • education and training and other related topics

    giáo dục và đào tạo và các chủ đề liên quan khác

  • In related news, the star was rushed to a Los Angeles hospital on Wednesday night.

    Trong tin tức liên quan, ngôi sao này đã được đưa đến bệnh viện Los Angeles vào tối thứ Tư.

  • He was suffering from a stress-related illness.

    Anh ấy đang mắc một căn bệnh liên quan đến căng thẳng.

  • These two incidents are closely related to each other.

    Hai sự cố này có liên quan chặt chẽ với nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • Is unemployment causally related to crime?

    Thất nghiệp có liên quan nhân quả đến tội phạm không?

  • Scores in the test were not significantly related to gender.

    Điểm số trong bài kiểm tra không liên quan đáng kể đến giới tính.

  • Tax rates were indirectly related to income.

    Thuế suất có liên quan gián tiếp đến thu nhập.

  • The occurrence of the disease is apparently related to standards of hygiene.

    Sự xuất hiện của bệnh rõ ràng có liên quan đến tiêu chuẩn vệ sinh.

  • The old rates were at least indirectly related to income; the new tax takes no account of a person's ability to pay.

    Tỷ lệ cũ ít nhất có liên quan gián tiếp đến thu nhập; thuế mới không tính đến khả năng chi trả của một người.

Từ, cụm từ liên quan

in the same family

trong cùng một gia đình

Ví dụ:
  • We're distantly related.

    Chúng tôi có họ hàng xa.

  • Are you related to Margaret?

    Bạn có họ hàng với Margaret không?

  • He claims to be distantly related to the British royal family.

    Ông tuyên bố có quan hệ họ hàng xa với hoàng gia Anh.

  • The Logans and the Fishers were related by marriage.

    Nhà Logans và Fishers có quan hệ hôn nhân.

  • We were closely related by blood.

    Chúng tôi có quan hệ huyết thống chặt chẽ.

belonging to the same group

thuộc cùng một nhóm

Ví dụ:
  • related species

    loài liên quan

  • related languages

    ngôn ngữ liên quan

  • The llama is related to the camel.

    Lạc đà không bướu có họ hàng với lạc đà.

  • All the bees in the colony are genetically related.

    Tất cả những con ong trong đàn đều có quan hệ di truyền.