Định nghĩa của từ recording

recordingnoun

sự ghi, sự thu âm

/rɪˈkɔːdɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "recording" có nguồn gốc từ tiếng Latin "recordare", có nghĩa là "ghi nhớ" hoặc "hồi tưởng". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 với tên gọi "recordin", ám chỉ hành động ghi nhớ điều gì đó. Theo thời gian, "recordin" đã phát triển thành "recording," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao hàm hành động lưu giữ thông tin, đặc biệt là thông qua việc viết hoặc các phương pháp khác như ghi âm hoặc ghi hình. Sự phát triển này phản ánh sự thay đổi từ việc chỉ ghi nhớ sang chủ động nắm bắt và lưu trữ thông tin để truy xuất sau này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ghi

typeDefault

meaningsự ghi, sự tự ghi

meaninggraphic(al) r. (máy tính) sự ghi bằng đồ thị

meaninglongitidinal r. (máy tính) ghi theo chiều dọc

namespace

sound or pictures that have been recorded on computer files or on CD, DVD, video, etc.

âm thanh hoặc hình ảnh đã được ghi trên tập tin máy tính hoặc trên CD, DVD, video, v.v.

Ví dụ:
  • an audio recording

    một bản ghi âm

  • a sound/live recording

    một bản ghi âm/trực tiếp

  • He continued to make recordings with all of these orchestras.

    Ông tiếp tục thu âm với tất cả các dàn nhạc này.

  • a video recording of the wedding

    một đoạn video ghi lại đám cưới

  • recordings by various artists

    bản ghi âm của nhiều nghệ sĩ khác nhau

  • The hijackers can be heard clearly on the recording stating their demands.

    Những kẻ không tặc có thể được nghe thấy rõ ràng trên đoạn ghi âm nêu rõ yêu cầu của chúng.

Ví dụ bổ sung:
  • I want to play you a recording of the rehearsal.

    Tôi muốn bật cho bạn nghe bản ghi âm buổi diễn tập.

  • Make a few test recordings before you start the session in earnest.

    Hãy ghi âm thử một vài bản trước khi bạn bắt đầu buổi học một cách nghiêm túc.

  • The recording gives an account of his kidnapping.

    Đoạn ghi âm kể lại vụ bắt cóc anh ta.

  • The recording sounds just like a live performance.

    Bản ghi âm giống như một buổi biểu diễn trực tiếp.

  • a complete recording of Mozart's piano sonatas

    một bản ghi âm hoàn chỉnh các bản sonata piano của Mozart

Từ, cụm từ liên quan

the process of making a record, film, radio or television show, etc.

quá trình thực hiện một bản ghi âm, phim, chương trình phát thanh hoặc truyền hình, v.v.

Ví dụ:
  • during the recording of the show

    trong quá trình ghi hình chương trình

  • recording equipment

    thiết bị ghi âm

  • a recording studio/session/artist

    một phòng thu âm/buổi học/nghệ sĩ

  • the recording industry (= the industry that records and sells music)

    ngành công nghiệp ghi âm (= ngành ghi âm và bán nhạc)

  • We'll be entering a London studio to start recording in June.

    Chúng tôi sẽ vào một studio ở London để bắt đầu thu âm vào tháng Sáu.

Ví dụ bổ sung:
  • The clarinet player has launched her recording career.

    Người chơi kèn clarinet đã bắt đầu sự nghiệp thu âm của mình.

  • The principles of magnetic recording have been around for a long time.

    Các nguyên tắc ghi từ tính đã có từ rất lâu.

the process or act of writing down and storing information for official purposes

quá trình hoặc hành động viết ra và lưu trữ thông tin cho mục đích chính thức

Ví dụ:
  • the recording of financial transactions

    ghi chép các giao dịch tài chính

  • an accurate recording of time

    một bản ghi thời gian chính xác

  • a detailed recording of facts

    một bản ghi chi tiết các sự kiện