danh từ
sự xây dựng lại, sự kiến thiết lại; sự đóng lại (tàu...)
sự dựng lại (một vở kịch...)
(pháp lý) sự diễn lại
Tái thiết
/ˌriːkənˈstrʌkʃn//ˌriːkənˈstrʌkʃn/"Tái thiết" bắt nguồn từ những năm 1860, bắt nguồn từ tiếng Latin "reconstructio", kết hợp giữa "re" (lại) và "constructio" (xây dựng). Ban đầu, nó ám chỉ việc tái thiết về mặt vật chất của miền Nam sau sự tàn phá của Nội chiến. Tuy nhiên, nó nhanh chóng có được ý nghĩa rộng hơn, bao gồm cả việc tổ chức lại chính trị, xã hội và kinh tế của các tiểu bang Liên minh miền Nam bị đánh bại, đặc biệt là liên quan đến quyền của những nô lệ mới được giải phóng và sự hòa nhập vào xã hội.
danh từ
sự xây dựng lại, sự kiến thiết lại; sự đóng lại (tàu...)
sự dựng lại (một vở kịch...)
(pháp lý) sự diễn lại
the process of changing or improving the condition of something or the way it works; the process of putting something back into the state it was in before
quá trình thay đổi hoặc cải thiện tình trạng của một cái gì đó hoặc cách thức hoạt động của nó; quá trình đưa một cái gì đó trở lại trạng thái trước đó
tái thiết hệ thống giáo dục
sự tái thiết sau chiến tranh của Đức
một thời kỳ tái thiết
Đất nước phải đối mặt với một nhiệm vụ to lớn là tái thiết đất nước sau chiến tranh.
dự án tái thiết đô thị quy mô lớn
các công ty đấu thầu hợp đồng tái thiết sau chiến tranh
the activity of building again something that has been damaged or destroyed
hoạt động xây dựng lại một cái gì đó đã bị hư hỏng hoặc bị phá hủy
việc xây dựng lại các bức tường biển
phẫu thuật tái tạo miệng
chi phí tái thiết sau bão
phẫu thuật tái tạo vú
Thành phố bị đánh bom hiện đang trong quá trình tái thiết toàn diện.
a copy of something that no longer exists
một bản sao của một cái gì đó không còn tồn tại
Ô cửa là sự tái tạo lại công trình của người Norman vào thế kỷ 19.
tái thiết lịch sử dựa trên các tài liệu đương đại
tái tạo kích thước thật của một chiếc thuyền dài Viking
sự tái hiện đầy ấn tượng của cuộc sống học đường vào những năm 1940
an act of acting out events that are known to have happened, in order to try and get more information or better understanding about what happened, especially a crime
một hành động diễn xuất các sự kiện được biết là đã xảy ra, nhằm cố gắng thu thập thêm thông tin hoặc hiểu rõ hơn về những gì đã xảy ra, đặc biệt là một tội ác
Đêm qua cảnh sát đã dàn dựng lại vụ việc.
Cảnh sát đã dàn dựng lại các sự kiện dẫn đến vụ giết người.
(in the US) the period after the Civil War when the southern states returned to the US and laws were passed that gave rights to African Americans
(ở Mỹ) thời kỳ sau Nội chiến khi các bang miền nam quay trở lại Hoa Kỳ và luật pháp được thông qua trao quyền cho người Mỹ gốc Phi
All matches