Định nghĩa của từ rave

raveverb

phát ra

/reɪv//reɪv/

Thuật ngữ "rave" ban đầu xuất hiện ở Anh vào cuối những năm 1980 như một thuật ngữ lóng để mô tả một "bữa tiệc hoang dã". Thuật ngữ này được lấy cảm hứng từ cách sử dụng từ này theo kiểu cũ như một động từ, có nghĩa là "vui mừng" hoặc "hạnh phúc". Tại những buổi tiệc rave đầu tiên này, thường diễn ra trong các tòa nhà hoặc nhà kho bỏ hoang, các DJ chơi nhiều thể loại khác nhau, chẳng hạn như hip-hop, funk và soul, sử dụng hai bàn xoay và một máy trộn để điều khiển nhạc. Những người dự tiệc sẽ nhảy suốt đêm theo giai điệu nhạc sôi động này, được thúc đẩy bởi sự kết hợp chiết trung của các chương trình biểu diễn ánh sáng, đèn nhấp nháy và các hiệu ứng hình ảnh khác. Tuy nhiên, thuật ngữ "rave" đã mang một ý nghĩa mới khi văn hóa Acid house và rave bùng nổ trên sân khấu. Âm nhạc tại các sự kiện này chuyển sang các thể loại có nhịp độ nhanh hơn như house, techno và trance, tạo nên bầu không khí sôi động trên sàn nhảy. Thuốc lắc, hay MDMA, cũng thường được liên tưởng đến việc say sưa, góp phần tạo nên danh tiếng là một trải nghiệm hoang dã và khoái lạc. Ngày nay, thuật ngữ "rave" tiếp tục phát triển, với các thể loại và phong cách phụ mới nổi lên, chẳng hạn như drum and bass, jungle và hardcore, nhưng mối liên hệ lâu đời với nền văn hóa khiêu vũ khoái lạc, năng lượng cao vẫn còn nguyên vẹn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsong chắn (thùng xe chở hàng)

meaning(số nhiều) khung chắn nối thêm (vào thùng xe ngựa, xe bò để chở được nhiều hàng hơn)

exampleto rave with anger: nói giận dữ

exampleto rave one's grief: kể lể như điên như dại những nỗi sầu khổ của mình

exampleto rave oneself hoarse: nói đến khàn cả tiếng

type danh từ

meaningtiếng gầm (của biển động); tiếng rít (của gió)

meaning(từ lóng) bài bình phẩm ca ngợi (phim, sách...)

exampleto rave with anger: nói giận dữ

exampleto rave one's grief: kể lể như điên như dại những nỗi sầu khổ của mình

exampleto rave oneself hoarse: nói đến khàn cả tiếng

meaning(từ lóng) sự mê (ai) như điếu đổ

exampleto rave at (against) someone: nổi xung lên với ai

exampleto rave agianst one's fate: nguyền rủa số phận

exampleto rave and storm: nổi cơn lôi đình, nổi cơn tam bành

namespace

to talk or write about something in a very enthusiastic way

để nói hoặc viết về một cái gì đó một cách rất nhiệt tình

Ví dụ:
  • The critics raved about his performance in ‘Hamlet’.

    Các nhà phê bình khen ngợi diễn xuất của anh trong ‘Hamlet’.

  • The concert was an absolute rave - the energy in the crowd was electric and the music was phenomenal.

    Buổi hòa nhạc thực sự bùng nổ - năng lượng của đám đông thật tuyệt vời và âm nhạc thì tuyệt đỉnh.

  • I can't stop raving about the new restaurant we discovered last night - the food was absolutely delicious.

    Tôi không thể ngừng khen ngợi nhà hàng mới mà chúng tôi khám phá tối qua - đồ ăn ở đó thực sự ngon.

  • My friend's baby is the most adorable thing I've ever seen; I've been raving about it non-stop to everyone I know.

    Em bé của bạn tôi là sinh vật đáng yêu nhất mà tôi từng thấy; tôi đã không ngừng nói về nó với tất cả mọi người tôi quen biết.

  • The fashion show was a complete rave - the models looked stunning and the designs were simply breathtaking.

    Buổi trình diễn thời trang thực sự bùng nổ - các người mẫu trông thật lộng lẫy và những thiết kế thực sự đẹp đến ngỡ ngàng.

Ví dụ bổ sung:
  • Luke was still raving about the beauty of the desert.

    Luke vẫn say sưa ca ngợi vẻ đẹp của sa mạc.

  • ‘He is the best American comedian since Jack Lemmon,’ raved Newsweek.

    Newsweek ca ngợi: “Anh ấy là diễn viên hài Mỹ xuất sắc nhất kể từ Jack Lemmon”.

to shout in a loud and emotional way at somebody because you are angry with them; to talk or shout in a way that is not logical or sensible

hét to và đầy cảm xúc với ai đó vì bạn tức giận với họ; nói chuyện hoặc hét lên một cách không hợp lý hoặc hợp lý

Ví dụ:
  • She was shouting and raving at them.

    Cô ấy la hét và chửi bới họ.

  • My parents both raved at me.

    Bố mẹ tôi đều khen ngợi tôi.

  • He wandered the streets raving at passers-by.

    Anh lang thang trên đường phố và nói chuyện với người qua đường.

  • He was still raving on about irresponsible youngsters.

    Ông ấy vẫn còn ca ngợi những thanh niên vô trách nhiệm.

  • ‘Never mind how he feels!’ Melissa raved.

    ‘Đừng bận tâm đến cảm giác của anh ấy!’ Melissa say sưa.

Thành ngữ

rant and rave
(disapproving)to show that you are angry by shouting or complaining loudly for a long time
  • She was ranting and raving about our stupidity.