Định nghĩa của từ ransom

ransomnoun

tiền chuộc

/ˈrænsəm//ˈrænsəm/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ ransoun (danh từ), ransouner (động từ), từ tiếng Latin redemptio(n-) ‘chuộc, giải thoát’, từ redimere ‘mua lại’, từ re- ‘quay lại’ + emere ‘mua’. Việc sử dụng sớm cũng xuất hiện trong các bối cảnh thần học thể hiện ‘giải thoát’ và ‘chuộc tội’.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chuộc (một người bị bắt...)

meaningtiền chuộc

exampleto hold someone to ransom: giữ ai lại để đòi tiền chuộc

meaningtiền lo lót (để được hưởng đặc quyền hoặc tha miễn làm gì)

type ngoại động từ

meaningchuộc, nộp tiền chuộc (ai)

meaninggiữ (ai...) để đòi tiền chuộc

exampleto hold someone to ransom: giữ ai lại để đòi tiền chuộc

meaningthả (ai) sau khi nhận được tiền chuộc

namespace

to keep somebody as a prisoner and demand that other people pay you an amount of money before you set them free

giữ ai đó như một tù nhân và yêu cầu người khác trả cho bạn một số tiền trước khi bạn thả họ ra

Ví dụ:
  • After the kidnapping of their son, the parents were forced to pay a ransom to the criminal to secure his safe return.

    Sau khi con trai bị bắt cóc, cha mẹ họ buộc phải trả tiền chuộc cho tên tội phạm để đảm bảo con mình được trở về an toàn.

  • The terrorist organization demanded a ransom in exchange for the release of the hostages they had taken.

    Tổ chức khủng bố yêu cầu tiền chuộc để đổi lấy việc thả các con tin mà chúng bắt giữ.

  • The businessman received a ransom call from an unknown person, demanding a large sum of money in exchange for his missing daughter's safe return.

    Người doanh nhân này nhận được cuộc gọi đòi tiền chuộc từ một người lạ mặt, yêu cầu một khoản tiền lớn để đổi lấy sự trở về an toàn của cô con gái mất tích.

  • The police were able to catch the kidnapper before he could carry out his plan to collect the ransom money.

    Cảnh sát đã có thể bắt được kẻ bắt cóc trước khi hắn thực hiện kế hoạch đòi tiền chuộc.

  • The millionaire's wife was taken captive, and the criminal demanded a ransom in exchange for her release. The husband reluctantly agreed to pay the ransom, but the crisis didn't end there.

    Vợ của triệu phú bị bắt làm tù binh, và tên tội phạm đòi tiền chuộc để đổi lấy việc thả cô ấy. Người chồng miễn cưỡng đồng ý trả tiền chuộc, nhưng cuộc khủng hoảng không dừng lại ở đó.

to take action that puts somebody in a very difficult situation in order to force them to do what you want

thực hiện hành động khiến ai đó rơi vào tình thế rất khó khăn nhằm buộc họ làm điều bạn muốn

Ví dụ:
  • The company refused to be held to ransom by the union.

    Công ty từ chối bị công đoàn đòi tiền chuộc.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

hold somebody to ransom
to keep somebody as a prisoner and demand that other people pay you an amount of money before you set them free
(disapproving)to take action that puts somebody in a very difficult situation in order to force them to do what you want
  • The company refused to be held to ransom by the union.
  • a king’s ransom
    (literary)a very large amount of money