Định nghĩa của từ king

kingnoun

vua, quốc vương

/kɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "king" có từ thời cổ đại. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cyning", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kuningiz" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ke-" hoặc "*ku-" có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "tạo hình". Gốc này cũng được thấy trong từ tiếng Phạn "kṣatriya", có nghĩa là "warrior" hoặc "quý tộc". Trong tiếng Anh cổ, thuật ngữ "cyning" dùng để chỉ một quý tộc hoặc lãnh chúa, và mãi đến thế kỷ thứ 9, nó mới được sử dụng cụ thể để chỉ một quốc vương hoặc người cai trị. Từ "king" kể từ đó đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm nguồn gốc của quyền lực, thẩm quyền và sự lãnh đạo. Trong suốt lịch sử của mình, thuật ngữ này gắn liền với uy tín, sự tôn trọng và sự công nhận, củng cố vị thế của nó như một nền tảng của di sản ngôn ngữ và văn hóa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvua, quốc vương

meaning(nghĩa bóng) vua (đại tư bản...)

examplean oil king: vua dầu lửa

meaningchúa tể (loài thú, loài chim)

exampleking of beast: chúa tể các loài thú (sư tử)

exampleking of birds: chúa tể các loài chim (đại bàng)

exampleking of metals: vàng

type nội động từ

meaninglàm vua, trị vì

meaninglàm như vua, làm ra vẻ vua

examplean oil king: vua dầu lửa

namespace

the male ruler of an independent state that has a royal family

người cai trị nam của một quốc gia độc lập có gia đình hoàng gia

Ví dụ:
  • the kings and queens of England

    các vị vua và hoàng hậu của nước Anh

  • the French king

    vua Pháp

  • to be crowned king

    lên ngôi vua

  • King George V

    Vua George V

Ví dụ bổ sung:
  • He died bravely, serving his king.

    Ông đã dũng cảm chết khi phục vụ nhà vua của mình.

  • He was crowned king at the age of fifteen.

    Ông lên ngôi vua ở tuổi mười lăm.

  • The kings of Sicily also ruled over the southern part of Italy.

    Các vị vua của Sicily cũng cai trị phần phía nam nước Ý.

  • the King of Spain

    Vua Tây Ban Nha

  • Charles remained a close ally to the French king throughout his reign.

    Charles vẫn là đồng minh thân cận của vua Pháp trong suốt thời kỳ trị vì của ông.

Từ, cụm từ liên quan

a person, an animal or a thing that is thought to be the best or most important of a particular type

một người, một con vật hoặc một vật được cho là tốt nhất hoặc quan trọng nhất trong một loại hình cụ thể

Ví dụ:
  • the king of comedy

    vua hài kịch

  • The lion is the king of the jungle.

    Sư tử là vua của rừng xanh.

Ví dụ bổ sung:
  • He is the undisputed king of talk shows.

    Anh ấy là vua của các chương trình trò chuyện không thể tranh cãi.

  • the uncrowned king of hip-hop

    vị vua vô danh của hip-hop

used in compounds with the names of animals or plants to describe a very large type of the thing mentioned

được sử dụng trong các từ ghép với tên của động vật hoặc thực vật để mô tả một loại rất lớn của sự vật được đề cập

Ví dụ:
  • a king penguin

    một con chim cánh cụt vua

the most important piece used in the game of chess, that can move one square in any direction

quân cờ quan trọng nhất được sử dụng trong trò chơi cờ vua, có thể di chuyển một ô vuông theo bất kỳ hướng nào

a playing card with the picture of a king on it

một lá bài có hình một vị vua trên đó

Thành ngữ

a king’s ransom
(literary)a very large amount of money
the uncrowned king/queen (of something)
the person considered to be the best, most famous or successful in a particular place or area of activity