Định nghĩa của từ range against

range againstphrasal verb

phạm vi chống lại

////

Cụm từ "range against" là một cụm từ trong tiếng Anh biểu thị tình huống mà một thứ gì đó hoặc ai đó được định vị hoặc chuẩn bị đối lập với một thực thể khác. Từ "range" trong ngữ cảnh này bắt nguồn từ "hryggr" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "row" hoặc "dòng". Thuật ngữ này phát triển thành từ "hregge" trong tiếng Anh trung đại, biểu thị "row" hoặc "series" của những thứ, chẳng hạn như mũi tên trong ống đựng tên. Vào cuối thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "range" bắt đầu mang nghĩa là "kéo dài ra", "mở rộng" hoặc "lan rộng ra". Trong những thế kỷ tiếp theo, "range" bắt đầu biểu thị ý tưởng về "sự sắp xếp tuyến tính" hoặc "arrangement" của các vật phẩm hoặc đồ vật theo một đường thẳng, cuối cùng phát triển thành nghĩa hiện đại của nó là "không gian rộng lớn chứa đựng hoặc có khả năng chứa đựng trò chơi để theo đuổi hoặc thể thao". Trong ngữ cảnh của cụm từ "range against,", nghĩa của "range" được sử dụng theo nghĩa bóng để biểu thị một vị trí đối lập, có lẽ ví von nó với việc bố trí quân lính hoặc vũ khí cho trận chiến. Do đó, "range against" ai đó hoặc vật gì đó là bố trí, chuẩn bị hoặc sẵn sàng đối mặt và đối đầu với người hoặc thực thể đó, người cũng đang ở vị trí đối lập.

namespace
Ví dụ:
  • The price range for the new line of products is from $19.99 to $49.99.

    Mức giá cho dòng sản phẩm mới là từ 19,99 đô la đến 49,99 đô la.

  • The building's height range is between and 25 stories.

    Chiều cao của tòa nhà từ 1 đến 25 tầng.

  • The age range for kindergarten is typically between 4 and 6 years old.

    Độ tuổi vào mẫu giáo thường là từ 4 đến 6 tuổi.

  • Our store's inventory spans a wide range of brands and styles.

    Cửa hàng của chúng tôi có nhiều mặt hàng đến từ nhiều thương hiệu và kiểu dáng khác nhau.

  • The distance range for the cruise ship's stopovers is approximately 700 miles per day.

    Khoảng cách dừng chân của tàu du lịch là khoảng 700 dặm mỗi ngày.

  • The temperature range during winter in this region is usually between -°C and 5°C.

    Nhiệt độ vào mùa đông ở khu vực này thường nằm trong khoảng từ -°C đến 5°C.

  • The altitude range for the mountain roads is advised to be no higher than 3,500 meters.

    Độ cao của đường núi được khuyến cáo không nên cao hơn 3.500 mét.

  • The range of the new smart speakers is up to 30 meters in an open space.

    Phạm vi hoạt động của loa thông minh mới lên tới 30 mét trong không gian mở.

  • The weight range for the bags we offer is 5 to 20 kilograms.

    Phạm vi trọng lượng của các loại túi chúng tôi cung cấp là từ 5 đến 20 kg.

  • The salary range for the entry-level positions starts at $0,000 annually.

    Mức lương cho vị trí đầu vào bắt đầu từ 0,000 đô la một năm.