danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) số lượng lớn
to raft timber: thả bè gỗ
đám đông
(từ lóng) tình trạng có nhiều vợ
danh từ
bè (gỗ, nứa...); mảng
to raft timber: thả bè gỗ
đám gỗ củi trôi trên sông; đám băng trôi
CAVE
/rɑːft//ræft/Nguồn gốc từ Nghĩa 1 đến 2 tiếng Anh trung đại muộn (theo nghĩa là 'dầm, xà'): từ tiếng Na Uy cổ raptr 'xà'. Nghĩa 3 giữa thế kỷ 19: sự biến đổi của phương ngữ raff 'sự phong phú' (có lẽ có nguồn gốc từ Scandinavia), bằng cách liên tưởng đến raft theo nghĩa 'khối lượng nổi'.
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) số lượng lớn
to raft timber: thả bè gỗ
đám đông
(từ lóng) tình trạng có nhiều vợ
danh từ
bè (gỗ, nứa...); mảng
to raft timber: thả bè gỗ
đám gỗ củi trôi trên sông; đám băng trôi
a flat structure made of pieces of wood tied together and used as a boat or floating platform
một cấu trúc phẳng làm bằng những mảnh gỗ buộc lại với nhau và được sử dụng làm thuyền hoặc bệ nổi
Họ đã xây dựng một bè gỗ.
Anh ta được tìm thấy đang trôi nổi trên một chiếc bè.
Chiếc bè trôi đi theo dòng sông.
Chúng tôi chèo bè vào bờ.
a small boat made of rubber or plastic that is filled with air
một chiếc thuyền nhỏ làm bằng cao su hoặc nhựa chứa đầy không khí
một chiếc bè bơm hơi
Hai phi công đã thổi phồng chiếc bè cứu sinh.
a large number or amount of something
một số lượng lớn hoặc số lượng của một cái gì đó
một loạt đề xuất mới
All matches