danh từ
vận động viên đua (chạy bộ, xe đạp, thuyền, mô tô, ô tô...)
ngựa đua; xe đua; thuyền đua
đường ray vòng để xoay bệ đại bác
tay đua
/ˈreɪsə(r)//ˈreɪsər/Từ "racer" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "racourc" có nghĩa là "đường tắt" hoặc "khoảng cách ngắn". Vào thời trung cổ, thương nhân và người đưa tin sẽ sử dụng ngựa hoặc xe ngựa để di chuyển những quãng đường dài để giao hàng hóa hoặc tin nhắn trong thời gian ngắn nhất có thể. Những người du hành này được gọi là "raceurs" trong tiếng Pháp cổ, vì họ chạy đua với thời gian để hoàn thành hành trình của mình càng nhanh càng tốt. Theo thời gian, thuật ngữ "raceur" không chỉ dùng để mô tả những người du hành nhanh mà còn dùng để mô tả những con ngựa có thể chạy với tốc độ cao. Đến thế kỷ 17, cả ngựa và người cưỡi ngựa đều được lai tạo và huấn luyện chuyên biệt để đua, tạo ra từ đồng nghĩa hiện đại "racer." Việc sử dụng "racer" để mô tả ô tô, xe máy và các phương tiện khác xuất hiện vào thế kỷ 20 khi mọi người bắt đầu tham gia các cuộc đua quyết định để xác định tốc độ và sự xuất sắc của phương tiện của họ. Tóm lại, từ "racer" đã phát triển qua nhiều thế kỷ từ việc sử dụng để mô tả những du khách đi "đường tắt" đến ứng dụng hiện đại của nó trong thể thao và giao thông. Cho dù đó là ngựa, ô tô hay xe máy, "racer" vẫn là người đang cạnh tranh để đi hết quãng đường dài—và nhanh hơn.
danh từ
vận động viên đua (chạy bộ, xe đạp, thuyền, mô tô, ô tô...)
ngựa đua; xe đua; thuyền đua
đường ray vòng để xoay bệ đại bác
a person or an animal that competes in races
một người hoặc một con vật tham gia vào các cuộc đua
Nhà vô địch đua xe đổ đèo của Ý
Anh ấy là một tay đua thuyền máy đẳng cấp thế giới.
Khu nghỉ dưỡng được điều hành bởi một cựu vận động viên trượt tuyết người Áo.
Từ, cụm từ liên quan
a car, boat, etc. designed for racing
một chiếc xe hơi, thuyền, v.v. được thiết kế để đua
một tay đua đại dương