Định nghĩa của từ queer

queeradjective

queer

/kwɪə(r)//kwɪr/

Từ "queer" có lịch sử phức tạp và liên tục thay đổi. Ban đầu, nó được dùng để mô tả một điều gì đó bất thường, kỳ lạ hoặc khác thường. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này dùng để chỉ một điều gì đó kỳ quặc hoặc không thể đoán trước. Phải đến thế kỷ 19, từ này mới mang hàm ý tiêu cực, liên tưởng sự kỳ quặc với điều gì đó vô đạo đức, suy đồi và thậm chí là tội phạm. Vào giữa thế kỷ 20, từ này gắn chặt với cộng đồng LGBTQ+, đặc biệt là với cuộc bạo loạn Stonewall năm 1969. Queer bắt đầu được khôi phục như một thuật ngữ về bản sắc và lòng tự hào, bao hàm sự đa dạng và không tuân thủ của những cá nhân LGBTQ+. Ngày nay, từ "queer" thường được dùng để mô tả khuynh hướng tình dục, bản dạng giới hoặc một người tự nhận mình là LGBTQ+. Đây là minh chứng cho sức mạnh của ngôn ngữ và cuộc đấu tranh liên tục cho sự đại diện, sự chấp nhận và tính bao hàm.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglạ lùng, kỳ quặc

exampleto queer someone's plan: làm hỏng kế hoạch của ai

exampleto queer the pitch for somebody: chơi xỏ ai; phỗng tay trên ai

meaningkhả nghi, đáng ngờ

examplethere's something queer about him: hắn ta có vẻ khả nghi

meaningkhó ở, khó chịu, chóng mặt

exampleto feel queer: cảm thấy khó chịu

exampleto be queer: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị ốm

type danh từ

meaningngười tình dục đồng giới

exampleto queer someone's plan: làm hỏng kế hoạch của ai

exampleto queer the pitch for somebody: chơi xỏ ai; phỗng tay trên ai

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền giả

examplethere's something queer about him: hắn ta có vẻ khả nghi

namespace

strange or unusual

lạ hoặc bất thường

Ví dụ:
  • His face was a queer pink colour.

    Khuôn mặt anh ta có một màu hồng kỳ lạ.

  • She had a queer feeling that she was being watched.

    Cô có một cảm giác kỳ lạ là mình đang bị theo dõi.

  • I was beginning to feel very queer.

    Tôi bắt đầu cảm thấy rất kỳ lạ.

  • It all sounds a bit queer to me.

    Tất cả nghe có vẻ hơi kỳ lạ đối với tôi.

Từ, cụm từ liên quan

an offensive way of describing a gay person, especially a man, which is, however, also used by some gay people about themselves

một cách xúc phạm để mô tả một người đồng tính, đặc biệt là một người đàn ông, tuy nhiên, cũng được một số người đồng tính sử dụng về bản thân họ

describing or relating to a sexual identity or gender identity that is different from traditional ideas about sex and gender, for example if somebody is non-binary, bisexual or transgender

mô tả hoặc liên quan đến bản sắc tình dục hoặc bản dạng giới khác với những ý tưởng truyền thống về giới tính và giới tính, ví dụ nếu ai đó là người không thuộc giới tính nhị phân, song tính hoặc chuyển giới

Ví dụ:
  • queer culture

    văn hóa đồng tính

Thành ngữ

an odd/a queer fish
(old-fashioned, British English)a person who is slightly strange or crazy