danh từ: (quads)
(số nhiều) bốn đứa trẻ sinh tư ((thông tục) quads)
danh từ
xe đạp bốn chỗ ngồi
bộ bốn
tứ giác
/kwɒdz//kwɑːdz/Từ "quads" là thuật ngữ lóng dùng để chỉ các cơ ở vùng sau đùi. Đây là cách nói ngắn gọn và thông tục hơn của "quadriceps", đây là thuật ngữ giải phẫu cho bốn cơ tạo nên mặt trước của đùi: cơ thẳng đùi, cơ rộng ngoài đùi, cơ rộng giữa đùi và cơ rộng trong đùi. Các cơ này tạo điều kiện cho các hành động như duỗi đầu gối và duỗi thẳng chân trong khi di chuyển. Thuật ngữ "quads" thường được sử dụng trong bối cảnh rèn luyện sức mạnh và thể lực, vì các cơ này thường được nhắm mục tiêu trong các bài tập như gập người và chùng chân để tăng kích thước và sức mạnh.
danh từ: (quads)
(số nhiều) bốn đứa trẻ sinh tư ((thông tục) quads)
danh từ
xe đạp bốn chỗ ngồi
bộ bốn
Sau ca phẫu thuật đầu gối, Sarah rất háo hức đến phòng tập và tập luyện để phát triển cơ tứ đầu đùi.
Sức chứa của cây cầu mới tăng gấp bốn lần cho phép giao thông lưu thông thông suốt hơn vào giờ cao điểm.
Cơ tứ đầu đùi là cơ nằm ở mặt trước của đùi, có chức năng hỗ trợ các chuyển động như ngồi xổm và đi bộ.
Khi đạp xe lên dốc, điều quan trọng là phải sử dụng cơ tứ đầu đùi để duy trì đà.
Hệ thống góc phần tư, bao gồm bốn vùng bằng nhau trên một vòng tròn, là một công cụ hữu ích để hiểu các khái niệm thiên văn.
Ở những xe dẫn động bốn bánh, công nghệ quadra-trac phân bổ chính xác mô-men xoắn tới từng bánh xe, mang lại lực kéo vượt trội.
Liệt tứ chi là tình trạng tê liệt cả bốn chi do chấn thương tủy sống.
Xe bốn bánh lần đầu tiên được giới thiệu vào những năm 1960 để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng đối với các loại xe địa hình.
Quad(raphilecommunity), tập trung vào việc thu thập và điền vào những chỗ trống trên bản đồ, là một nhóm những người đam mê tận tụy trên toàn thế giới.
Trong Thế vận hội dành cho người khuyết tật được tổ chức bốn năm một lần, các vận động viên khuyết tật vận động sẽ thi đấu ở nhiều môn thể thao dành cho người liệt tứ chi.