Định nghĩa của từ purple

purplenoun

tía, có màu tía, màu tía

/ˈpəːpl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "purple" có một lịch sử phong phú. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "purpura", ám chỉ loại thuốc nhuộm quý được chiết xuất từ ​​dịch tiết của ốc sên murex. Vào thời cổ đại, quá trình sản xuất loại thuốc nhuộm này tốn nhiều thời gian và chi phí, khiến màu tím trở thành một màu sắc được đánh giá cao và xa xỉ. Từ tiếng Latin "purpura" được cho là bắt nguồn từ các từ tiếng Phoenicia hoặc tiếng Hy Lạp có nghĩa là "purple", ám chỉ màu sắc của thuốc nhuộm. Từ tiếng Anh "purple" đã được sử dụng từ thế kỷ thứ 10, ban đầu chỉ cụ thể màu sắc do ốc sên murex tạo ra. Theo thời gian, thuật ngữ này đã mở rộng để bao gồm nhiều sắc thái hơn từ hồng đỏ đến đỏ tía. Ngày nay, màu tím là một màu được sử dụng rộng rãi và được yêu thích trong nhiều nền văn hóa và bối cảnh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmàu tía, áo màu tía (của vua, giáo chủ...)

exampleto be purple with rage: giận đỏ mặt tía tai

exampleto be born to the purple: được tôn làm giáo chủ

meaning(số nhiều) (y học) ban xuất huyết

examplea purple passage in a book: một đoạn văn hoa mỹ một cuốn sách

type tính từ

meaningđỏ tía

exampleto be purple with rage: giận đỏ mặt tía tai

exampleto be born to the purple: được tôn làm giáo chủ

meaninghoa mỹ, văn hoa (văn...)

examplea purple passage in a book: một đoạn văn hoa mỹ một cuốn sách

namespace

having the colour of blue and red mixed together

có màu xanh và đỏ trộn lẫn với nhau

Ví dụ:
  • a purple flower/dress

    một bông hoa/váy màu tím

  • His face was purple with rage.

    Mặt anh ta tím tái vì giận dữ.

  • The effort was making her face turn purple.

    Nỗ lực đó đã khiến mặt cô tím tái.

  • It produces lovely dark purple berries around this time of year.

    Nó tạo ra những quả mọng màu tím đậm đáng yêu vào khoảng thời gian này trong năm.

  • The clouds turned a deep shade of purple as the sun began to set.

    Những đám mây chuyển sang màu tím đậm khi mặt trời bắt đầu lặn.

writing or a piece of writing that is too grand in style

bài viết hoặc một bài viết có phong cách quá hoành tráng