danh từ
sự làm sạch, sự lọc trong, sự tinh chế
(tôn giáo) lễ tẩy uế (đàn bà sau khi đẻ)
lễ tẩy uế của Đức mẹ Ma
Thanh lọc
/ˌpjʊərɪfɪˈkeɪʃn//ˌpjʊrɪfɪˈkeɪʃn/"Purification" bắt nguồn từ tiếng Latin "purificatio", kết hợp giữa "purus" (có nghĩa là "pure") và "facere" (có nghĩa là "làm"). Từ này biểu thị hành động làm cho một thứ gì đó trở nên tinh khiết. Hành trình của từ này sang tiếng Anh bao gồm từ "purificacioun" trong tiếng Anh trung đại và sau đó là "purification." Việc sử dụng từ này làm nổi bật mong muốn lâu đời của con người là thanh lọc và tinh chế, dù trong bối cảnh vật chất, tinh thần hay ẩn dụ.
danh từ
sự làm sạch, sự lọc trong, sự tinh chế
(tôn giáo) lễ tẩy uế (đàn bà sau khi đẻ)
lễ tẩy uế của Đức mẹ Ma
the process of making something pure by removing substances that are dirty, harmful or not wanted
quá trình làm cho một cái gì đó tinh khiết bằng cách loại bỏ các chất bẩn, có hại hoặc không mong muốn
một nhà máy lọc nước
the process or act of making somebody pure by removing evil from their souls
quá trình hoặc hành động làm cho ai đó trở nên trong sạch bằng cách loại bỏ cái ác khỏi tâm hồn họ
Ông triệu tập một linh mục để thực hiện việc thanh tẩy.
the process of taking a pure form of a substance out of another substance that contains it
quá trình tách chất tinh khiết ra khỏi chất khác có chứa nó