Định nghĩa của từ protagonist

protagonistnoun

nhân vật chính

/prəˈtæɡənɪst//prəˈtæɡənɪst/

Từ "protagonist" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "pro" (đầu tiên) và "agonistēs" (người biểu diễn hoặc đô vật). Trong kịch Hy Lạp cổ đại, nhân vật chính là diễn viên chính đóng vai chính trong một vở kịch. Thuật ngữ này được triết gia Hy Lạp Aristotle đặt ra trong tác phẩm "Poetics" của ông vào khoảng năm 335 TCN. Aristotle đã sử dụng "protagonist" để mô tả nhân vật kích hoạt hành động hoặc cốt truyện của vở kịch, thường được thúc đẩy bởi một mong muốn hoặc mục tiêu. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao gồm không chỉ các nhân vật trong vở kịch mà còn cả nhân vật chính trong nhiều hình thức kể chuyện khác nhau, bao gồm tiểu thuyết, phim và các hình thức tường thuật khác. Ngày nay, nhân vật chính thường là nhân vật mà câu chuyện xoay quanh, và hành trình cũng như những cuộc đấu tranh của họ thúc đẩy cốt truyện tiến triển.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvai chính (trong một vở kịch, một câu chuyện)

meaningngười giữ vai chính, người giữ vai trò chủ đạo (trong cuộc đấu, trong cuộc tranh luận...)

meaningngười tán thành, người bênh vực (một đường lối, một phương pháp...)

namespace

the main character in a play, film or book

nhân vật chính trong một vở kịch, bộ phim hoặc cuốn sách

Ví dụ:
  • The main protagonist is a cruel, selfish man.

    Nhân vật chính là một người đàn ông tàn nhẫn và ích kỷ.

Ví dụ bổ sung:
  • At that time, films rarely had a woman as the main protagonist.

    Vào thời điểm đó, phim hiếm khi có nhân vật chính là phụ nữ.

  • Bohi Di, first person narrator and protagonist of the novel

    Bohi Di, người kể chuyện ngôi thứ nhất và là nhân vật chính của tiểu thuyết

  • Oliver Twist, the young protagonist

    Oliver Twist, nhân vật chính trẻ tuổi

Từ, cụm từ liên quan

one of the main people in a real event, especially a competition, battle or struggle

một trong những người chính trong một sự kiện thực tế, đặc biệt là một cuộc thi, trận chiến hoặc cuộc đấu tranh

an active supporter of a policy or movement, especially one that is trying to change something

người ủng hộ tích cực một chính sách hoặc phong trào, đặc biệt là chính sách hoặc phong trào đang cố gắng thay đổi điều gì đó

Ví dụ:
  • a leading protagonist of the conservation movement

    một nhân vật chính hàng đầu của phong trào bảo tồn

Từ, cụm từ liên quan