danh từ
máy chế biến, máy xử lý
bộ xử lý trong máy tính
bộ xử lý
/ˈprəʊsesə(r)//ˈprɑːsesər/Thuật ngữ "word processor" phát triển từ khái niệm trước đó là "trình soạn thảo văn bản". Trong khi trình soạn thảo văn bản chủ yếu được sử dụng để tạo và chỉnh sửa tệp văn bản, thuật ngữ "word processor" xuất hiện vào những năm 1970 với sự ra đời của các máy chuyên dụng như hệ thống xử lý văn bản IBM Selectric và Wang. Các hệ thống này cung cấp các tính năng như định dạng, chỉnh sửa và lưu trữ tài liệu, vượt ra ngoài khả năng chỉnh sửa văn bản đơn giản của các máy trước đó. Thuật ngữ "word processor" đã nắm bắt được ý tưởng xử lý và thao tác văn bản để tạo tài liệu chuyên nghiệp.
danh từ
máy chế biến, máy xử lý
bộ xử lý trong máy tính
a machine, person or company that processes things
một cỗ máy, người hoặc công ty xử lý mọi thứ
Công ty này là nhà chế biến sữa lớn nhất Ireland.
Mary dành nhiều giờ mỗi ngày để làm việc trên bản thảo mới nhất của mình bằng trình xử lý văn bản đáng tin cậy.
Đề xuất kinh doanh mà John soạn trên trình xử lý văn bản của mình được trình bày chỉn chu và chuyên nghiệp, gây ấn tượng với khách hàng.
Tác giả đã sử dụng trình xử lý văn bản để biên tập và hiệu đính tiểu thuyết của mình, đảm bảo mọi câu đều hoàn hảo.
Thư ký của tổng thống đánh máy các bài phát biểu hàng tuần của ông bằng máy xử lý văn bản hiện đại của văn phòng, đảm bảo tính nhất quán và chính xác.
Từ, cụm từ liên quan
a part of a computer that controls all the other parts of the system
một phần của máy tính điều khiển tất cả các phần khác của hệ thống
Từ, cụm từ liên quan