Định nghĩa của từ princess

princessnoun

công chúa

/prɪnˈsɛs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "princess" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, bắt nguồn từ tiếng Latin "principessa", có nghĩa là "người cai trị cao nhất" hoặc "đệ nhất phu nhân". Vào thế kỷ 12, thuật ngữ này dùng để chỉ vợ hoặc con gái của một vị vua hoặc hoàng tử. Theo thời gian, danh hiệu này đã phát triển để bao gồm không chỉ phụ nữ hoàng gia mà còn cả những người xuất thân từ tầng lớp quý tộc hoặc có địa vị xã hội cao. Trong tiếng Anh, từ "princess" lần đầu tiên được ghi lại vào thế kỷ 14 và ban đầu dùng để chỉ con gái của một quốc vương hoặc một thành viên nữ trong gia đình hoàng gia. Khi văn học và văn hóa dân gian phát triển, khái niệm công chúa như một nhân vật thần thoại hoặc hư cấu đã xuất hiện, thường được miêu tả là một phụ nữ trẻ xinh đẹp, tốt bụng và dũng cảm đang chờ được hoàng tử giải cứu. Ngày nay, thuật ngữ "princess" được sử dụng để mô tả cả những quý bà hoàng gia ngoài đời thực và nhân vật tưởng tượng trong văn hóa đại chúng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbà chúa; bà hoàng; công chúa, quận chúa ((cũng) princess of the blood)

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) nữ vương

meaningcông chúa cả

namespace

a female member of a royal family who is not a queen, especially the daughter or granddaughter of the king or queen

một thành viên nữ của gia đình hoàng gia không phải là hoàng hậu, đặc biệt là con gái hoặc cháu gái của nhà vua hoặc hoàng hậu

Ví dụ:
  • the royal princesses

    những công chúa hoàng gia

  • Princess Anne

    Công chúa Anne

Từ, cụm từ liên quan

the wife of a prince

vợ của một hoàng tử

Ví dụ:
  • the Princess of Wales

    Công chúa xứ Wales

a young woman who has always been given everything that she wants, and who thinks that she is better than other people

một phụ nữ trẻ luôn được ban cho mọi thứ cô ấy muốn và luôn nghĩ rằng mình tốt hơn những người khác

used by some men as a form of address to a girl or young woman

được một số đàn ông sử dụng như một cách xưng hô với một cô gái hoặc một phụ nữ trẻ

Ví dụ:
  • Is something the matter, princess?

    Có chuyện gì vậy công chúa?