danh từ
chủ tịch (buổi họp, hội nước...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng thống
hiệu trưởng (trường đại học)
hiệu trưởng, chủ tịnh, tổng thống
/ˈprɛzɪd(ə)nt/Từ "president" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "praesidere", có nghĩa là "chủ trì". Thuật ngữ tiếng Latin này được sử dụng để mô tả vai trò của một chủ tịch hoặc người đứng đầu bồi thẩm đoàn. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "president" được mượn vào nhiều ngôn ngữ châu Âu, bao gồm cả tiếng Pháp, trong đó nó được viết là "président". Vào thế kỷ 18, thuật ngữ "president" được đưa vào tiếng Anh để chỉ người đứng đầu một công ty, một hội đồng hoặc một xã hội. Trong cuộc Cách mạng Hoa Kỳ, Điều lệ Liên bang (1781) đã sử dụng thuật ngữ "president" để mô tả người đứng đầu Quốc hội Lục địa. Khi Hiến pháp Hoa Kỳ được soạn thảo vào năm 1787, thuật ngữ "president" được chọn để mô tả người đứng đầu nhánh hành pháp của chính quyền liên bang, theo mô hình của Cách mạng Pháp và Hội đồng quản trị. Kể từ đó, thuật ngữ "president" đã được sử dụng để chỉ người đứng đầu nhà nước ở nhiều quốc gia trên thế giới.
danh từ
chủ tịch (buổi họp, hội nước...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng thống
hiệu trưởng (trường đại học)
the leader of a republic, for example the US
lãnh đạo của một nước cộng hòa, ví dụ như Hoa Kỳ
Một số tổng thống đã tham dự lễ tang.
tổng thống của nước Mỹ
Tổng thống Biden sẽ đến thăm đất nước này vào tháng tới.
Ngài có ý kiến gì không, thưa Tổng thống?
Pháp bầu tổng thống mới vào năm 2017
Ford trở thành tổng thống sau khi Nixon từ chức.
Cô ấy nên tranh cử tổng thống.
cựu tổng thống Nam Phi, Nelson Mandela
Ông tuyên thệ nhậm chức Tổng thống vào ngày 31 tháng 8.
tổng thống đắc cử, Michael Roberts
Bà dự kiến sẽ có cuộc gặp với tổng thống Pháp tại Paris vào ngày mai.
Hiến pháp mới quy định một tổng thống được bầu trực tiếp.
Nhiệm kỳ của tổng thống sắp mãn nhiệm sẽ hết hạn vào tháng Ba.
Đã có những động thái nhằm luận tội tổng thống.
Từ, cụm từ liên quan
the person in charge of some organizations, clubs, colleges, etc.
người phụ trách một số tổ chức, câu lạc bộ, trường cao đẳng, v.v.
được bầu làm chủ tịch hội sinh viên
Cô đi du lịch nhiều nơi trong vai trò là Chủ tịch Quỹ Thiên nhiên Thế giới.
Năm 2007 Raymonds được bổ nhiệm làm chủ tịch của PSWA.
Cô là chủ tịch Hội đồng Olympic Ireland.
the person in charge of a bank or a commercial organization
người phụ trách một ngân hàng hoặc một tổ chức thương mại
chủ tịch ngân hàng
chủ tịch hãng Columbia Pictures
Ông đã được chủ tịch chi nhánh địa phương trao tặng giải thưởng.
Con số này được Chủ tịch Ngân hàng Trung ương công bố.
Từ, cụm từ liên quan