danh từ
sự ra lệnh, sự truyền lệnh, sự sai khiến
mệnh lệnh, sắc lệnh
(y học) sự cho đơn; đơn thuốc
đơn thuốc
/prɪˈskrɪpʃn//prɪˈskrɪpʃn/Từ "prescription" ban đầu dùng để chỉ lệnh bằng văn bản hoặc bằng lời do bác sĩ đưa ra, khuyến nghị các phương pháp điều trị hoặc thuốc cụ thể cho bệnh của bệnh nhân. Việc sử dụng thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin thời trung cổ, trong đó "praescription" hoặc "praescribere" có nghĩa là "viết trước" hoặc "viết trước", cho biết các hướng dẫn được đưa ra trước để chuẩn bị cho một căn bệnh hoặc vấn đề y tế cụ thể. Theo thời gian, ý nghĩa của đơn thuốc này đã phát triển để bao gồm các đơn thuốc được viết hoặc ghi chép, đặc biệt là trong bối cảnh thuốc dược phẩm. Trong cách sử dụng hiện đại, "prescription" dùng để chỉ cụ thể một tài liệu nêu chi tiết về liều lượng, tần suất và thời gian dùng thuốc theo toa, thường dựa trên đánh giá và chẩn đoán của bác sĩ.
danh từ
sự ra lệnh, sự truyền lệnh, sự sai khiến
mệnh lệnh, sắc lệnh
(y học) sự cho đơn; đơn thuốc
an official piece of paper on which a doctor writes the type of medicine you should have, and which enables you to get it from a chemist's
một tờ giấy chính thức trên đó bác sĩ viết loại thuốc bạn nên dùng và cho phép bạn lấy thuốc từ hiệu thuốc
Bác sĩ kê cho tôi một đơn thuốc kháng sinh.
Thuốc kháng sinh chỉ có sẵn theo toa.
Thuốc kháng sinh chỉ có sẵn theo toa.
Chúng không có sẵn nếu không có đơn thuốc.
thuốc/thuốc theo toa
Tôi chỉ nhận được một đơn thuốc lặp lại mỗi tuần.
Cô ấy viết nguệch ngoạc lên tập đơn thuốc và đưa cho tôi một tờ giấy.
đơn thuốc thông thường cho bệnh hen suyễn
tỷ lệ kê đơn thuốc cho các khiếu nại về cảm xúc và tâm lý ngày càng tăng
medicine that your doctor has ordered for you
thuốc mà bác sĩ đã kê cho bạn
Dược sĩ sẽ kê đơn thuốc cho bạn.
một khoản phí theo toa (= ở Anh, số tiền bạn phải trả cho một loại thuốc mà bác sĩ đã yêu cầu cho bạn)
Các bác sĩ thường đánh giá thấp chi phí kê đơn bán lẻ.
Thuốc sẽ được đài thọ theo phúc lợi thuốc theo toa mới của Medicare.
Dược sĩ kê đơn thuốc chống trầm cảm.
Bạn có quyền được kê đơn thuốc miễn phí.
the act of prescribing medicine
hành vi kê đơn thuốc
Việc kê đơn thuốc là trách nhiệm của bác sĩ.
a plan or a suggestion for making something happen or for improving it
một kế hoạch hoặc một gợi ý để thực hiện điều gì đó hoặc cải thiện nó
liều thuốc cho hạnh phúc
Cả hai bên sẽ vạch ra giải pháp để phục hồi kinh tế.