tính từ
bận tâm, lo lắng, không thảnh thơi, không rảnh rang
bận tâm
/priˈɒkjupaɪd//priˈɑːkjupaɪd/"Bận rộn" bắt nguồn từ tiếng Latin "prae" có nghĩa là "before" và "occupare" có nghĩa là "chiếm đóng". Từ này ban đầu ám chỉ một cái gì đó đang được "chiếm lấy" hoặc "occupied" trước đó, nhưng nó đã phát triển thành có nghĩa là đang tập trung tinh thần vào một cái gì đó đến mức bị phân tâm khỏi những thứ khác. Điều này là do tâm trí của chúng ta có thể "occupied" bị __ENGLISH_NOT_TRANSLATE__ bởi những suy nghĩ và mối quan tâm, khiến chúng ta ít chú ý đến môi trường xung quanh hơn.
tính từ
bận tâm, lo lắng, không thảnh thơi, không rảnh rang
Trong suốt cuộc họp, vị CEO có vẻ rất bận rộn, liên tục kiểm tra email và bồn chồn trên ghế.
Sau ca phẫu thuật của mẹ, Sarah bận tâm lo lắng về quá trình hồi phục của mẹ và hầu như không nói gì trong bữa tối.
Giáo viên bận rộn soạn giáo án và không để ý đến một học sinh đang hút thuốc trong lớp học.
Max đang đắm chìm trong suy nghĩ của mình và không nhận ra mình đã nhìn chằm chằm vào khoảng không bao lâu cho đến khi người bạn kéo anh ra khỏi trạng thái đó.
Mặc dù cuộc trò chuyện rất vui vẻ, nhưng bà chủ nhà vẫn không thể không bận tâm đến việc lau dọn rượu vang đổ trên thảm.
Khi Rachel nhận được tin người thân bị bệnh, cô đã bận tâm tìm hiểu thông tin về căn bệnh trên mạng và khẩn trương tìm kiếm lời khuyên y tế.
Các vận động viên bận tâm hình dung kỹ thuật của mình trước trận đấu lớn, ra lệnh cho đồng đội để đảm bảo thực hiện hoàn hảo.
John bận tâm với việc lập kế hoạch cho bước đi tiếp theo trong thỏa thuận kinh doanh đang diễn ra và hầu như không nghe thấy đề xuất của đồng nghiệp trong quá trình đàm phán.
Đám cưới của chị gái tôi bận rộn với những suy nghĩ về những chi tiết phút chót và không để ý đến thời tiết đang trở nên xấu đi.
Sau khi nhận được cuộc gọi đáng lo ngại, Joe bận tâm xử lý tin tức và không thể trò chuyện với gia đình khi ăn tối.
All matches