Định nghĩa của từ prefix

prefixnoun

tiền tố

/ˈpriːfɪks//ˈpriːfɪks/

Từ "prefix" có nguồn gốc từ thế kỷ 15 từ tiếng Latin "praefixus", có nghĩa là "gắn vào phía trước" hoặc "gắn vào phần đầu". Trong tiếng Latin, tiền tố "praefix-" được dùng để mô tả thứ gì đó được gắn vào hoặc đặt ở phía trước thứ khác. Trong ngữ pháp, thuật ngữ "prefix" dùng để chỉ một chữ cái hoặc nhóm chữ cái được thêm vào đầu một từ để sửa đổi nghĩa của từ đó hoặc tạo ra một từ mới. Theo thời gian, từ "prefix" đã phát triển thành tiếng Anh trung đại là "prefix" và vẫn giữ nguyên nghĩa và cách sử dụng trong tiếng Anh hiện đại. Ngày nay, tiền tố là một phần thiết yếu của ngôn ngữ, cho phép chúng ta tạo ra các từ mới và truyền đạt các ý nghĩa và khái niệm phức tạp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(ngôn ngữ học) tiền tố

exampleto prefix a chapter to a book: thêm một chương vào đầu cuốn sách

meaningtừ chỉ tước, từ chỉ chức tước, từ chỉ danh hiệu (để trước một danh từ riêng, ví dụ Dr, Sir)

type ngoại động từ

meaningđặt ở hàng trước, thêm vào đầu (coi như lời mở đầu...)

exampleto prefix a chapter to a book: thêm một chương vào đầu cuốn sách

meaning(ngôn ngữ học) lắp (một yếu tố vào đầu một từ khác) làm tiền t

namespace

a letter or group of letters added to the beginning of a word to change its meaning, such as un- in unhappy and pre- in preheat

một chữ cái hoặc nhóm chữ cái được thêm vào đầu một từ để thay đổi nghĩa của nó, chẳng hạn như un- trong không vui và pre- trong preheat

Ví dụ:
  • negative prefixes such as ‘un-’ and ‘dis-’

    tiền tố phủ định như ‘un-’ và ‘dis-’

Từ, cụm từ liên quan

a word, letter or number that is put before another

một từ, chữ cái hoặc số được đặt trước một từ, chữ cái hoặc số khác

Ví dụ:
  • Car insurance policies have the prefix MC (for motor car).

    Các hợp đồng bảo hiểm ô tô có tiền tố MC (viết tắt của ô tô).

a title such as Dr or Mrs used before a person’s name

một danh hiệu như Tiến sĩ hoặc Bà được sử dụng trước tên của một người

Từ, cụm từ liên quan

All matches