Định nghĩa của từ precipitate

precipitateverb

kết tủa

/prɪˈsɪpɪteɪt//prɪˈsɪpɪteɪt/

Từ gốcĐầu thế kỷ 16: từ tiếng Latin praecipitat- ‘ném đầu’, từ động từ praecipitare, từ praeceps, praecip(it)- ‘ném đầu’, từ prae ‘trước’ + caput ‘đầu’. Nghĩa gốc của động từ là ‘quăng xuống, ném dữ dội’; do đó ‘khiến di chuyển nhanh’, dẫn đến các nghĩa động từ và danh từ hiện tại (đầu thế kỷ 17).

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(hoá học) chất kết tủa, chất lắng

exampleto oneself: lao đầu xuống, nhảy xuống

meaningmưa, sương

type tính từ

meaningvội vàng, vội vã cuống cuồng, đâm sấp giập ngửa

exampleto oneself: lao đầu xuống, nhảy xuống

meaninghấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ (người, hành động)[pri'sipiteit]

namespace

to make something, especially something bad, happen suddenly or sooner than it should

làm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó tồi tệ, xảy ra đột ngột hoặc sớm hơn dự kiến

Ví dụ:
  • His resignation precipitated a leadership crisis.

    Việc ông từ chức đã gây ra một cuộc khủng hoảng lãnh đạo.

  • The experiment resulted in the precipitation of a white solid when the two solutions were combined.

    Thí nghiệm cho thấy có hiện tượng kết tủa chất rắn màu trắng khi trộn hai dung dịch lại với nhau.

  • The addition of hydrochloric acid to a solution of silver nitrate caused the silver to precipitate.

    Việc thêm axit clohydric vào dung dịch bạc nitrat sẽ khiến bạc kết tủa.

  • She accidentally spilled a substance that immediately precipitated when it came into contact with water.

    Cô ấy vô tình làm đổ một chất, chất này lập tức kết tủa khi tiếp xúc với nước.

  • The crystal-clear solution turned cloudy as the reaction proceeded and the compound began to precipitate.

    Dung dịch trong suốt chuyển sang đục khi phản ứng diễn ra và hợp chất bắt đầu kết tủa.

Từ, cụm từ liên quan

to suddenly force somebody/something into a particular state or condition

đột ngột ép ai/cái gì vào một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể

Ví dụ:
  • The assassination of the president precipitated the country into war.

    Vụ ám sát tổng thống đã đẩy đất nước vào chiến tranh.

Từ, cụm từ liên quan