Định nghĩa của từ pounding

poundingnoun

đập

/ˈpaʊndɪŋ//ˈpaʊndɪŋ/

Từ "pounding" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pundian", có nghĩa là "đánh, đập hoặc đóng búa". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*pundōn", có nghĩa là "đánh, đập". Do đó, khái niệm "pounding" bắt nguồn từ hành động vật lý là đập mạnh vào thứ gì đó nhiều lần, như được thấy trong việc sử dụng búa hoặc chày. Theo thời gian, "pounding" đã phát triển để mô tả nhiều hành động mạnh mẽ, lặp đi lặp lại, bao gồm nhịp đập của trái tim, tác động mạnh mẽ của mưa và thậm chí là áp lực dữ dội của cảm xúc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningPao (khoảng 450 gam)

exampleto pound at the door: đập cửa thình thình

exampleguns pound away at the enemy's position: đại bác nã oàng oàng vào vị trí địch

meaningđồng bảng Anh

exampleto pound something to pieces: đập cái gì vỡ tan từng mảnh

exampleto pound someone into a jelly: đánh cho ai nhừ tử

meaning(xem) penny_wise

type nội động từ

meaningkiểm tra trọng lượng tiền đồng theo trọng lượng đồng bảng Anh

exampleto pound at the door: đập cửa thình thình

exampleguns pound away at the enemy's position: đại bác nã oàng oàng vào vị trí địch

namespace

a very loud repeated noise, such as the sound of something hitting something else hard; the sound or the feeling of your heart beating strongly

một tiếng động lặp đi lặp lại rất lớn, chẳng hạn như âm thanh của một vật gì đó va vào vật khác; âm thanh hoặc cảm giác tim bạn đập mạnh

Ví dụ:
  • We were awoken by a pounding at the door.

    Chúng tôi bị đánh thức bởi tiếng đập cửa.

  • There was a pounding in his head.

    Có tiếng đập mạnh trong đầu anh.

an occasion when something is hit hard or attacked and severely damaged

một dịp khi một cái gì đó bị đánh mạnh hoặc bị tấn công và bị hư hỏng nặng

Ví dụ:
  • The boat took a pounding in the gale.

    Con thuyền đập mạnh trong cơn gió mạnh.

  • The team took a pounding (= were badly defeated).

    Đội đã bị đánh đập (= bị đánh bại nặng nề).

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches