Định nghĩa của từ plot

plotnoun

mảnh đất, sơ đồ, đồ thị, đồ án, vẽ sơ đồ, dựng đồ án

/plɒt/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ muộn (trong plot (nghĩa 3 của danh từ)), không rõ nguồn gốc. Nghĩa ‘kế hoạch bí mật’, có từ cuối thế kỷ 16, có liên quan đến complot tiếng Pháp cổ ‘đám đông dày đặc, dự án bí mật’, cùng một thuật ngữ được sử dụng thỉnh thoảng trong tiếng Anh từ giữa thế kỷ 16 So sánh với plat

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmảnh đất nhỏ, miếng đất

exampleto plot against someone: âm mưu ám hại ai (chống lại ai)

meaningtình tiết, cốt truyện (kịch, tiểu thuyết...)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sơ đồ, đồ thị, biểu đồ, đồ án

exampleto plot a crime: âm mưu tội ác

type ngoại động từ

meaningvẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án (một công trình xây dựng...)

exampleto plot against someone: âm mưu ám hại ai (chống lại ai)

meaningđánh dấu trên cơ sở, đánh dấu trên đồ án

meaningâm mưu, mưu tính, bày mưu

exampleto plot a crime: âm mưu tội ác

namespace

the series of events that form the story of a novel, play, film, etc.

chuỗi các sự kiện hình thành nên câu chuyện của một cuốn tiểu thuyết, vở kịch, bộ phim, v.v.

Ví dụ:
  • It's hard to follow the plot of the film.

    Thật khó để theo dõi cốt truyện của bộ phim.

  • a conventional plot about love and marriage

    một cốt truyện thông thường về tình yêu và hôn nhân

  • The book is well organized in terms of plot.

    Cuốn sách được tổ chức tốt về mặt cốt truyện.

  • Plot twists (= unexpected developments) keep you guessing throughout the series.

    Những khúc mắc trong cốt truyện (= những diễn biến bất ngờ) khiến bạn phải đoán mò trong suốt bộ truyện.

Ví dụ bổ sung:
  • She has constructed a complicated plot, with a large cast of characters.

    Cô ấy đã xây dựng một cốt truyện phức tạp, với dàn nhân vật đông đảo.

  • The main plot revolves around a suspicious death.

    Cốt truyện chính xoay quanh một cái chết đáng ngờ.

  • There are several unexpected twists in the plot before the murderer is revealed.

    Có một số khúc mắc bất ngờ trong cốt truyện trước khi kẻ sát nhân lộ diện.

  • This car chase does nothing to advance the plot.

    Cuộc rượt đuổi bằng ô tô này không giúp ích gì cho cốt truyện.

a secret plan made by a group of people to do something wrong or illegal

một kế hoạch bí mật được thực hiện bởi một nhóm người để làm điều gì đó sai trái hoặc bất hợp pháp

Ví dụ:
  • He had been the victim of an elaborate murder plot.

    Anh ta là nạn nhân của một âm mưu giết người phức tạp.

  • The rebels hatched a plot to overthrow the government.

    Quân nổi dậy âm mưu lật đổ chính quyền.

  • Police uncovered a plot against the president.

    Cảnh sát phát hiện ra một âm mưu chống lại tổng thống.

  • They had taken part in a Jacobite plot against William III.

    Họ đã tham gia vào một âm mưu của người Jacobite chống lại William III.

Từ, cụm từ liên quan

a small piece of land that is used or intended for a special purpose

một mảnh đất nhỏ được sử dụng hoặc dự định cho một mục đích đặc biệt

Ví dụ:
  • She bought a small plot of land to build a house on.

    Cô mua một mảnh đất nhỏ để xây nhà.

  • a vegetable plot

    một lô rau

Ví dụ bổ sung:
  • The plots each measure 10 metres by 20 metres.

    Mỗi lô có kích thước 10m x 20m.

  • They own a five-acre plot of land.

    Họ sở hữu một mảnh đất rộng 5 mẫu Anh.

  • He was buried in the family plot at the cemetery.

    Ông được chôn cất trong khu đất của gia đình tại nghĩa trang.

Thành ngữ

lose the plot
(British English, informal)to lose your ability to understand or deal with what is happening
the plot thickens
(humorous)used to say that a situation is becoming more complicated and difficult to understand