danh từ
của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố
deposited as a pledge: để làm của tin
to put something in pledge: đem cầm cố cái gì
to take something out of pledge: chuộc cái gì ra
vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng)
to pledge one's word; to pledge one's honour: hứa cam kết
to pledge oneself to secrecy: hứa giữ bí mật
to pledge to remain all one's life faithful to...: nguyện suốt đời trung thành với...
sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ
ngoại động từ
cầm cố, đợ, thế
deposited as a pledge: để làm của tin
to put something in pledge: đem cầm cố cái gì
to take something out of pledge: chuộc cái gì ra
hứa, cam kết, nguyện
to pledge one's word; to pledge one's honour: hứa cam kết
to pledge oneself to secrecy: hứa giữ bí mật
to pledge to remain all one's life faithful to...: nguyện suốt đời trung thành với...
uống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai)