Định nghĩa của từ pledge

pledgeverb

lời hứa

/pledʒ//pledʒ/

Từ "pledge" có một hành trình hấp dẫn. Nguồn gốc của nó nằm ở từ tiếng Pháp cổ "pleige", có nghĩa là "guarantee" hoặc "bảo mật". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "plico", có nghĩa là "gấp" hoặc "uốn cong". Mối liên hệ nằm ở tập tục cổ xưa là gấp hoặc uốn cong các vật thể để tạo ra biểu tượng tượng trưng cho một lời hứa. Những vật thể "folded" này, như một tấm vải gấp hoặc một cành cây cong, đóng vai trò là biểu tượng vật lý của thỏa thuận, tương tự như một cái bắt tay hiện đại. Theo thời gian, "pleige" đã phát triển thành "pledge" trong tiếng Anh, vẫn giữ nguyên ý nghĩa của một lời hứa hoặc cam kết long trọng, thường được bảo đảm hoặc bảo mật.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcủa đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố

exampledeposited as a pledge: để làm của tin

exampleto put something in pledge: đem cầm cố cái gì

exampleto take something out of pledge: chuộc cái gì ra

meaningvật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng)

exampleto pledge one's word; to pledge one's honour: hứa cam kết

exampleto pledge oneself to secrecy: hứa giữ bí mật

exampleto pledge to remain all one's life faithful to...: nguyện suốt đời trung thành với...

meaningsự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ

type ngoại động từ

meaningcầm cố, đợ, thế

exampledeposited as a pledge: để làm của tin

exampleto put something in pledge: đem cầm cố cái gì

exampleto take something out of pledge: chuộc cái gì ra

meaninghứa, cam kết, nguyện

exampleto pledge one's word; to pledge one's honour: hứa cam kết

exampleto pledge oneself to secrecy: hứa giữ bí mật

exampleto pledge to remain all one's life faithful to...: nguyện suốt đời trung thành với...

meaninguống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai)

namespace

to formally promise to give or do something

chính thức hứa sẽ cho hoặc làm điều gì đó

Ví dụ:
  • Japan has pledged $100 million in humanitarian aid.

    Nhật Bản cam kết viện trợ nhân đạo 100 triệu USD.

  • The government pledged their support for the plan.

    Chính phủ cam kết hỗ trợ cho kế hoạch này.

  • We all had to pledge allegiance to the flag (= state that we are loyal to our country).

    Tất cả chúng ta đều phải cam kết trung thành với lá cờ (= tuyên bố rằng chúng ta trung thành với đất nước của mình).

  • The group has pledged to continue campaigning.

    Nhóm đã cam kết tiếp tục vận động.

  • The group has pledged that they will continue campaigning.

    Nhóm đã cam kết rằng họ sẽ tiếp tục vận động tranh cử.

Ví dụ bổ sung:
  • The country pledged not to interfere in its neighbour's affairs.

    Nước này cam kết không can thiệp vào công việc của nước láng giềng.

  • The government has pledged that it will not raise taxes.

    Chính phủ đã cam kết sẽ không tăng thuế.

to make somebody or yourself formally promise to do something

bắt ai đó hoặc chính bạn phải hứa chính thức làm điều gì đó

Ví dụ:
  • They were all pledged to secrecy.

    Tất cả họ đều cam kết giữ bí mật.

  • The government has pledged itself to root out corruption.

    Chính phủ đã cam kết sẽ nhổ tận gốc nạn tham nhũng.

Từ, cụm từ liên quan

to leave something with somebody as a pledge

để lại cái gì đó cho ai đó như một lời cam kết

to promise to become a junior member of a fraternity or sorority

hứa sẽ trở thành thành viên cấp dưới của một hội huynh đệ hoặc hội nữ sinh

Ví dụ:
  • Do you think you'll pledge this semester?

    Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ cam kết trong học kỳ này?

  • My brother pledged Sigma Nu (= promised to join the Sigma Nu fraternity)

    Anh trai tôi đã cam kết Sigma Nu (= hứa sẽ tham gia hội huynh đệ Sigma Nu)