Định nghĩa của từ plane

planenoun

mặt phẳng, mặt bằng

/pleɪn/

Định nghĩa của từ undefined

đầu thế kỷ 17: từ tiếng Latin planum ‘bề mặt phẳng’, trung tính của tính từ planus ‘phẳng’. Tính từ được đề xuất bởi tiếng Pháp plan(e) ‘phẳng’. Từ này được đưa ra để phân biệt các nghĩa hình học, trước đây được diễn đạt bằng plain, với các nghĩa khác của từ sau

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) cây tiêu huyền ((cũng) plane

exampleinclinedn plane: mặt nghiêng

meaningcái bào

exampleplane figure: hình phẳng

type ngoại động từ

meaningbào (gỗ, kim loại...)

exampleinclinedn plane: mặt nghiêng

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) làm bằng phẳng, san bằng

exampleplane figure: hình phẳng

meaningbào nhẵn

namespace

a flying vehicle with wings and one or more engines

một phương tiện bay có cánh và một hoặc nhiều động cơ

Ví dụ:
  • a passenger/fighter/military/private plane

    một hành khách/máy bay chiến đấu/quân sự/máy bay riêng

  • They boarded the plane and flew to Chicago.

    Họ lên máy bay và bay tới Chicago.

  • I caught the next plane to Dublin.

    Tôi bắt chuyến bay tiếp theo tới Dublin.

  • The plane took off an hour late.

    Máy bay cất cánh muộn một tiếng.

  • The plane landed in Geneva.

    Máy bay hạ cánh ở Geneva.

  • to fly a plane

    bay bằng máy bay

  • She left by plane for Berlin.

    Cô ấy lên máy bay đi Berlin.

  • a plane ticket

    một tờ vé máy bay

  • a plane crash

    một vụ rơi máy bay

  • a plane ride/flight/journey

    một chuyến đi/chuyến bay/cuộc hành trình

Ví dụ bổ sung:
  • I've never flown in a plane.

    Tôi chưa bao giờ đi máy bay.

  • She caught the first plane out.

    Cô ấy bắt chuyến bay đầu tiên ra ngoài.

  • The Soviets shot down our U-2 spy plane.

    Liên Xô đã bắn hạ máy bay do thám U-2 của chúng tôi.

  • The plane was carrying 350 people.

    Máy bay chở 350 người.

  • The plane was cruising at 20 000 feet.

    Máy bay đang bay ở độ cao 20.000 feet.

any flat or level surface, or an imaginary flat surface through or joining material objects

bất kỳ bề mặt phẳng hoặc bằng phẳng nào, hoặc một bề mặt phẳng tưởng tượng xuyên qua hoặc nối các vật thể vật chất

Ví dụ:
  • the horizontal/vertical plane

    mặt phẳng ngang/dọc

  • We may describe uniquely any point in a plane by an ordered pair of numbers, called coordinates.

    Chúng ta có thể mô tả duy nhất bất kỳ điểm nào trong mặt phẳng bằng một cặp số có thứ tự, gọi là tọa độ.

a level of thought, existence or development

một mức độ suy nghĩ, tồn tại hoặc phát triển

Ví dụ:
  • With practice, an athlete can reach a higher plane of achievement.

    Với sự luyện tập, một vận động viên có thể đạt được thành tích cao hơn.

  • They seem to exist on a different spiritual plane.

    Họ dường như tồn tại trên một bình diện tâm linh khác.

  • Like all talented musicians, he operates on a different plane from most people.

    Giống như tất cả các nhạc sĩ tài năng, anh ấy hoạt động trên một bình diện khác với hầu hết mọi người.

a tool with a blade (= sharp metal part) set in a flat surface, used for making the surface of wood smooth by cutting very thin layers off it

một công cụ có lưỡi dao (= phần kim loại sắc bén) đặt trên một bề mặt phẳng, được sử dụng để làm cho bề mặt gỗ mịn bằng cách cắt các lớp rất mỏng ra khỏi nó