danh từ
cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt
to give someone a pinch: véo ai một cái
nhúm
the new shoes pinch me: đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi
a pinch of snuff: một nhúm thuốc hít
(nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò
to be pinched with cold: rét buốt, tái đi vì rét
to be pinched with hunger: đói cồn cào
ngoại động từ
vấu, véo, kẹp, kẹt
to give someone a pinch: véo ai một cái
bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật)
the new shoes pinch me: đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi
a pinch of snuff: một nhúm thuốc hít
(nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét)
to be pinched with cold: rét buốt, tái đi vì rét
to be pinched with hunger: đói cồn cào