Định nghĩa của từ pictograph

pictographnoun

chữ tượng hình

/ˈpɪktəɡrɑːf//ˈpɪktəɡræf/

Từ "pictograph" xuất phát từ sự kết hợp của hai từ tiếng Hy Lạp: * **"picto"** nghĩa là "picture" hoặc "image" * **"graph"** nghĩa là "viết" hoặc "vẽ" Vì vậy, chữ tượng hình theo nghĩa đen là "chữ viết bằng hình ảnh". Điều này phản ánh chức năng cốt lõi của nó: sử dụng hình ảnh như một hình thức giao tiếp trực quan và ghi lại thông tin, thường thấy trong các xã hội cổ đại trước khi phát triển bảng chữ cái. Thuật ngữ này đã phát triển để bao gồm bất kỳ ký hiệu đồ họa nào được sử dụng trong một hệ thống chữ viết, ngay cả những ký hiệu không nhất thiết phải đại diện cho hình ảnh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghình tượng (để diễn đạt)

meaninglỗi chữ hình vẽ (của người nguyên thuỷ)

namespace

a picture representing a word or phrase

một hình ảnh đại diện cho một từ hoặc cụm từ

Ví dụ:
  • Emojis—pictographs used in instant messaging—have become a popular way to express emotion and ideas.

    Biểu tượng cảm xúc—chữ tượng hình được sử dụng trong tin nhắn tức thời—đã trở thành một cách phổ biến để thể hiện cảm xúc và ý tưởng.

  • The ancient Mayans used pictographs to record important events and stories through pictures and symbols.

    Người Maya cổ đại sử dụng chữ tượng hình để ghi lại các sự kiện và câu chuyện quan trọng thông qua hình ảnh và biểu tượng.

  • A pictograph on a cave wall depicts a group of hunters chasing a deer.

    Một bức tranh tượng hình trên vách hang động mô tả một nhóm thợ săn đang đuổi theo một con nai.

  • The road signs in many national parks use pictographs instead of words to help preserve the natural atmosphere.

    Các biển báo giao thông ở nhiều công viên quốc gia sử dụng chữ tượng hình thay vì chữ viết để giúp bảo tồn bầu không khí tự nhiên.

  • A pictograph in a museum exhibit explains the meaning of a prehistoric object through a series of images.

    Một bức tranh tượng hình trong triển lãm bảo tàng giải thích ý nghĩa của một đồ vật thời tiền sử thông qua một loạt hình ảnh.

a diagram that uses pictures to represent amounts or numbers of a particular thing

một sơ đồ sử dụng hình ảnh để thể hiện số lượng hoặc con số của một điều cụ thể

Ví dụ:
  • There are lots of great graphs and pictograms summarizing the data.

    Có rất nhiều đồ thị và chữ tượng hình tuyệt vời tóm tắt dữ liệu.

Từ, cụm từ liên quan

All matches