Định nghĩa của từ perfect

perfectadjective

hoàn hảo

/ˈpəːfɪkt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "perfect" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "perfectus" có nghĩa là "completed" hoặc "hoàn thành" và bắt nguồn từ động từ "perficere", có nghĩa là "kết thúc" hoặc "hoàn thành". Từ tiếng Latin này cũng liên quan đến khái niệm hoàn thiện về mặt tinh thần, cũng là hàm ý của từ tiếng Anh "perfect." Trong tiếng Anh cổ, từ "perfect" được mượn và ban đầu có nghĩa là "complete" hoặc "hoàn thành". Sau đó, trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ này được sử dụng để mô tả một cái gì đó là hoàn hảo, không tì vết hoặc không có khuyết điểm. Cảm giác hoàn hảo hoặc hoàn chỉnh này là ý nghĩa chủ đạo của "perfect" trong tiếng Anh hiện đại. Tóm lại, từ "perfect" phát triển từ tiếng Latin để nhấn mạnh ý tưởng về sự hoàn thiện hoặc hoàn hảo về mặt tinh thần, và hiện được dùng để mô tả một cái gì đó là hoàn hảo và không có lỗi.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninghoàn hảo, hoàn toàn

examplea perfect stranger: người hoàn toàn xa lạ

examplea perfect likeness: sự giống hoàn toàn, sự giống hệt

exampleperfect nonsense: điều hoàn toàn vô lý

meaningthành thạo

exampleto perfect oneself in a foreign language: tự trau dồi cho thật giỏi về một ngoại ngữ

meaning(ngôn ngữ học) hoàn thành

examplethe perfect tense: thời hoàn thành

type danh từ

meaning(ngôn ngữ học) thời hoàn thành

examplea perfect stranger: người hoàn toàn xa lạ

examplea perfect likeness: sự giống hoàn toàn, sự giống hệt

exampleperfect nonsense: điều hoàn toàn vô lý

namespace

having everything that is necessary; complete and without faults or weaknesses

có mọi thứ cần thiết; đầy đủ và không có lỗi hoặc điểm yếu

Ví dụ:
  • in perfect condition

    trong điều kiện hoàn hảo

  • He smiled, revealing a perfect set of teeth.

    Anh mỉm cười, để lộ một hàm răng hoàn hảo.

  • Well I'm sorry—but nobody's perfect (= used when somebody has criticized you).

    Vâng, tôi xin lỗi—nhưng không ai hoàn hảo (= được sử dụng khi ai đó đã chỉ trích bạn).

  • In a perfect world, everybody would have everything they needed.

    Trong một thế giới hoàn hảo, mọi người sẽ có mọi thứ họ cần.

  • What's your idea of the perfect partner?

    Ý tưởng của bạn về đối tác hoàn hảo là gì?

Ví dụ bổ sung:
  • He had brought chaos to her once perfect life.

    Anh đã mang đến sự hỗn loạn cho cuộc sống từng hoàn hảo của cô.

  • He seemed too perfect to be real.

    Anh ấy dường như quá hoàn hảo để có thể là sự thật.

  • Her high heels emphasized her already perfect legs.

    Đôi giày cao gót làm nổi bật đôi chân vốn đã hoàn hảo của cô.

  • The treaty is far from perfect, but it is clearly the way forward.

    Hiệp ước còn lâu mới hoàn hảo, nhưng rõ ràng đó là con đường phía trước.

  • a seemingly perfect alibi

    một bằng chứng ngoại phạm dường như hoàn hảo

completely correct; exact and accurate

hoàn toàn chính xác; chính xác và chính xác

Ví dụ:
  • She speaks perfect English.

    Cô ấy nói tiếng Anh hoàn hảo.

  • a perfect fit/match

    một sự phù hợp/khớp hoàn hảo

  • What perfect timing!

    Đúng là thời điểm hoàn hảo!

the best of its kind

tốt nhất của loại hình này

Ví dụ:
  • a perfect example of the painter’s early style

    một ví dụ hoàn hảo về phong cách ban đầu của họa sĩ

  • the perfect crime (= one in which the criminal is never discovered)

    tội ác hoàn hảo (= tội ác mà tội phạm không bao giờ bị phát hiện)

excellent; very good

xuất sắc; rất tốt

Ví dụ:
  • The weather was perfect.

    Thời tiết hoàn hảo.

  • I have this dress that would just look perfect on you!

    Tôi có chiếc váy này sẽ trông thật hoàn hảo với bạn!

Ví dụ bổ sung:
  • He had high blood pressure but was in otherwise perfect health.

    Ông bị huyết áp cao nhưng sức khỏe vẫn hoàn hảo.

  • ‘What's your room like?’ ‘Perfect!’

    ‘Phòng của bạn thế nào?’ ‘Hoàn hảo!’

exactly right for somebody/something

hoàn toàn phù hợp với ai/cái gì

Ví dụ:
  • Hawaii is the perfect place for a honeymoon.

    Hawaii là nơi hoàn hảo cho tuần trăng mật.

  • She's the perfect candidate for the job.

    Cô ấy là ứng cử viên hoàn hảo cho công việc này.

  • You and Jeff are perfect for each other.

    Bạn và Jeff hoàn hảo cho nhau.

  • ‘Will 2.30 be OK for you?’ ‘Perfect, thanks.’

    ‘2:30 có được không?’ ‘Hoàn hảo, cảm ơn.’

Ví dụ bổ sung:
  • The town's position in the region makes it perfect for touring.

    Vị trí của thị trấn trong khu vực làm cho nó trở nên hoàn hảo cho việc tham quan.

  • It was a perfect day for a picnic.

    Đó là một ngày hoàn hảo cho một chuyến dã ngoại.

  • Conditions were perfect for walking.

    Điều kiện hoàn hảo để đi bộ.

Từ, cụm từ liên quan

total; complete

tổng cộng; hoàn thành

Ví dụ:
  • I don't know him—he's a perfect stranger.

    Tôi không biết anh ấy - anh ấy là một người hoàn toàn xa lạ.

  • I have a perfect right to ask you—and you have the right not to answer.

    Tôi hoàn toàn có quyền hỏi bạn - và bạn có quyền không trả lời.

connected with the form of a verb that consists of part of the verb have with the past participle of the main verb, used to express actions completed by the present or a particular point in the past or future

được kết nối với dạng động từ bao gồm một phần của động từ có với phân từ quá khứ của động từ chính, dùng để diễn tả hành động đã hoàn thành ở hiện tại hoặc một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc tương lai

Ví dụ:
  • ‘I have eaten’ is the present perfect tense of the verb ‘to eat’, ‘I had eaten’ is the past perfect and ‘I will have eaten’ is the future perfect.

    'Tôi đã ăn' là thì hiện tại hoàn thành của động từ 'ăn', 'Tôi đã ăn' là thì quá khứ hoàn thành và 'Tôi sẽ ăn' là thì tương lai hoàn thành.

Thành ngữ

in an ideal/a perfect world
used to say that something is what you would like to happen or what should happen, but you know it cannot
  • In an ideal world we would be recycling and reusing everything.
  • practice makes perfect
    (saying)a way of encouraging people by telling them that if you do an activity regularly and try to improve your skill, you will become very good at it