danh từ
bìa cứng; giấy bồi
(thông tục) quân bài; danh thiếp; vé xe lửa
(định ngữ) bằng bìa cứng, bằng giấy bồi; (nghĩa bóng) không bền, không chắc chắn, mỏng mảnh
notoard
/ˈpeɪstbɔːd//ˈpeɪstbɔːrd/"Pasteboard" có nguồn gốc từ thế kỷ 16 từ việc dán các tờ giấy lại với nhau để tạo ra một vật liệu dày và chắc chắn. Từ này kết hợp giữa "paste", ám chỉ chất kết dính được sử dụng và "board", phản ánh bề mặt cứng tạo thành. Ban đầu, pasteboard chủ yếu được sử dụng cho bìa sách và các ứng dụng khác đòi hỏi vật liệu bền và chắc. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao gồm nhiều vật liệu giống như bìa cứng, bao gồm cả những vật liệu được sử dụng trong đóng gói và xây dựng.
danh từ
bìa cứng; giấy bồi
(thông tục) quân bài; danh thiếp; vé xe lửa
(định ngữ) bằng bìa cứng, bằng giấy bồi; (nghĩa bóng) không bền, không chắc chắn, mỏng mảnh
Người quản lý sân khấu đưa cho nam diễn viên một tấm bìa cứng trắng, ra hiệu cho anh bước xuống sân khấu khi cảnh vật thay đổi.
Nhà thiết kế bối cảnh đã phác thảo ý tưởng của mình trên một tấm bìa cứng, đánh dấu các kích thước chính xác để thợ mộc làm theo.
Nghệ sĩ trang điểm đã dán ria mép giả của nạn nhân lên một tấm bìa cứng trước khi cẩn thận gắn nó vào mặt diễn viên.
Người phụ trách đạo cụ đặt một con dao giả giữa ngón trỏ và ngón giữa của găng tay, đảm bảo nó được gắn chặt vào đạo cụ bằng bìa cứng.
Người điều khiển rối điều khiển chuyển động của con rối gỗ từ phía sau tấm bìa cứng được sơn làm phông nền.
Đội phân phối tờ rơi đã phân loại các chồng tờ rơi quảng cáo trên các tờ bìa cứng trước khi bỏ chúng vào hộp thư.
Nhà thiết kế đồ họa đã trình bày ý tưởng logo mới nhất của mình trên một nguyên mẫu bìa cứng, tìm kiếm sự chấp thuận từ khách hàng trước khi hoàn thiện trên màn hình.
Người kỹ sư đã vẽ sơ đồ mạch điện lên một tấm bìa cứng trước khi lắp chip mạch tích hợp vào các khe cắm tương ứng.
Nghệ sĩ đã phác họa chi tiết chủ đề của mình trên một tấm bìa cứng, sử dụng nó làm cơ sở cho bức tranh vải cuối cùng.
Vị chính trị gia này ghim bài phát biểu của mình lên bục giấy bồi, tự tin trình bày bài phát biểu trước đám đông.