Định nghĩa của từ parry

parryverb

Parry

/ˈpæri//ˈpæri/

Từ "parry" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "parrier", có nghĩa là "tự vệ trước một cuộc tấn công". Từ này đi vào tiếng Anh vào cuối thế kỷ 14 thông qua tiếng Pháp, bản thân tiếng Pháp đã mượn thuật ngữ này từ tiếng Provençal cổ, nơi nó được viết là "parer". Trong bối cảnh đấu kiếm, kiếm đã trở thành một vũ khí phổ biến trong thời kỳ trung cổ, và parrying, tức là chặn đòn bằng kiếm hoặc khiên, đã trở thành một chiến thuật phòng thủ thiết yếu. Do đó, từ "parry" đã được sử dụng cụ thể để chỉ hành động tự vệ trước những đòn kiếm của người khác. Theo thời gian, "parry" đã có nghĩa chung hơn là "tự vệ, cản trở hoặc chống trả" trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như tranh luận, buộc tội hoặc đe dọa. Tuy nhiên, nghĩa gốc của nó vẫn phổ biến trong đấu kiếm và võ thuật, nơi nó vẫn là thành phần quan trọng của đấu kiếm và các kỹ thuật tự vệ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmiếng đỡ, miếng gạt

type ngoại động từ

meaningđỡ, gạt (cú đấm, cú đánh...)

meaning(nghĩa bóng) tránh khéo, lẩn tránh, đánh trống lảng

exampleto parry a question: lẩn tránh một câu hỏi

namespace

to defend yourself against somebody who is attacking you by pushing their arm, weapon, etc. to one side

tự vệ trước ai đó đang tấn công bạn bằng cách đẩy cánh tay, vũ khí, v.v. của họ sang một bên

Ví dụ:
  • He parried a blow to his head.

    Anh ta đỡ một đòn vào đầu.

  • The shot was parried by the goalie.

    Cú sút đã bị thủ môn cản phá.

  • He watched the boxers jab and parry.

    Anh ta quan sát các võ sĩ đấm và đỡ đòn.

  • The fencer parried his opponent's lunges with quick reflexes and agility.

    Người đấu kiếm đã đỡ đòn tấn công của đối thủ bằng phản xạ nhanh và sự nhanh nhẹn.

  • After being caught off guard, the swordsman parried the attack and managed to counter-attack.

    Sau khi bị bất ngờ, kiếm sĩ đã đỡ được đòn tấn công và phản công lại.

Từ, cụm từ liên quan

to avoid having to answer a difficult question, criticism, etc., especially by replying in the same way

để tránh phải trả lời một câu hỏi khó, phê bình, v.v., đặc biệt bằng cách trả lời theo cách tương tự

Ví dụ:
  • She parried all questions about their relationship.

    Cô gạt đi mọi câu hỏi về mối quan hệ của họ.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches