danh từ
lời hứa danh dự (của tù nhân, tù binh... để được tha)
to be on parole: được tha vì đã hứa
to break one's parole: nuốt lời hứa danh dự
(quân sự) khẩu lệnh
danh từ
tha theo lời hứa danh dự
to be on parole: được tha vì đã hứa
to break one's parole: nuốt lời hứa danh dự
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tha có điều kiện