danh từ
văn nhại, thơ nhại
to parody an author: nhại lại một tác giả
to parody a poem: nhại lại một bài thơ
sự nhại
ngoại động từ
nhại lại
to parody an author: nhại lại một tác giả
to parody a poem: nhại lại một bài thơ
Chế
/ˈpærədi//ˈpærədi/Từ "parody", dùng để chỉ một tác phẩm văn học hoặc nghệ thuật bắt chước và châm biếm phong cách hoặc hình thức của một tác phẩm khác, có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp. Thuật ngữ tiếng Hy Lạp "paródos" có nghĩa là "hát để đáp lại" và được dùng để mô tả một bài thơ hoặc bài hát được hát để đáp lại một bài thơ hoặc bài hát khác. Ở Hy Lạp cổ đại, các tác phẩm nhại thường được trình diễn trong các vở kịch hài như một cách chế giễu các tác phẩm văn học hoặc nghệ thuật nghiêm túc. Một ví dụ nổi tiếng là vở kịch "The Frogs" của Aristophanes, tác phẩm nhại lại một số bài thơ sử thi, bao gồm "Odyssey" của Homer. Khái niệm nhại lan rộng khắp châu Âu trong thời Trung cổ, khi các nhà thơ bắt đầu sáng tác các tác phẩm bắt chước phong cách của các tác giả nổi tiếng. Trong thời kỳ Phục hưng, nhại trở thành một hình thức hài hước và châm biếm phổ biến, vì các nhà văn châm biếm các tác phẩm của các học giả, nhà thần học và chính trị gia. Ngày nay, nhại lại là một hình thức văn học và nghệ thuật nổi tiếng thường được sử dụng trong văn hóa đại chúng, từ âm nhạc và văn học đến phim ảnh và truyền hình. Từ những bài hát lấy cảm hứng từ nhạc phim nổi tiếng đến những bản nhạc kinh điển được phối lại trong ngày lễ, nhại lại tiếp tục chế giễu những tác phẩm nghiêm túc và mang đến cho chúng ta một liều lượng tiếng cười lành mạnh.
danh từ
văn nhại, thơ nhại
to parody an author: nhại lại một tác giả
to parody a poem: nhại lại một bài thơ
sự nhại
ngoại động từ
nhại lại
to parody an author: nhại lại một tác giả
to parody a poem: nhại lại một bài thơ
a piece of writing, music, acting, etc. that deliberately copies the style of somebody/something in order to be humorous
một tác phẩm văn bản, âm nhạc, diễn xuất, v.v. cố tình sao chép phong cách của ai đó/cái gì đó để trở nên hài hước
sự nhại lại của một bộ phim kinh dị
Tính cách của anh ấy khiến anh ấy trở thành một chủ đề dễ dàng để nhại lại.
Tiểu phẩm phát sóng trên Saturday Night Live là một phiên bản nhại lại chương trình truyền hình nổi tiếng Stranger Things.
Tác phẩm của tác giả là một tác phẩm châm biếm thể loại văn học cao cấp, được viết theo phong cách cường điệu một cách hài hước.
Buổi biểu diễn của ban nhạc tại buổi hòa nhạc là một tác phẩm âm nhạc nhại lại một nhóm nhạc rock cổ điển, với trang phục ngớ ngẩn và những trò hề quá lố trên sân khấu.
Cô ấy đã viết một bài nhại tàn nhẫn về cuốn sách của anh ấy.
Chương trình bao gồm một đoạn nhại lại các bộ phim hành động của Hollywood.
Chương trình bao gồm một đoạn nhại lại các chương trình thời sự.
something that is such a bad or an unfair example of something that it seems silly
một cái gì đó là một ví dụ xấu hoặc không công bằng về một cái gì đó mà nó có vẻ ngớ ngẩn
Phiên tòa là một sự nhại lại công lý.
Bài viết này là một sự nhại lại sự thật một cách kỳ cục.
Anh thở dài trong sự nhại lại cảm xúc sâu sắc.
Cô ấy đã trở thành một sự bắt chước kỳ cục của con người thanh lịch trước đây của mình.
Từ, cụm từ liên quan
All matches