Định nghĩa của từ paneer

paneernoun

phô mai

/pəˈnɪə(r)//pəˈnɪr/

Từ "paneer" bắt nguồn từ tiếng Phạn "paintsaga", có nghĩa là "ép" hoặc "bóp". Vào thời cổ đại, phô mai được làm bằng cách thêm chất đông tụ vào sữa, làm đông lại, sau đó tách phần sữa đông ra khỏi váng sữa. Tiểu lục địa Ấn Độ, là khu vực chủ yếu ăn chay, đã phát triển một quy trình độc đáo để làm phô mai có thể ăn thay thế cho thịt. Phương pháp này bao gồm việc ép phần sữa đông để chiết xuất phần váng sữa và nước dư thừa, tạo ra một chất rắn đặc và đặc mà ngày nay chúng ta gọi là paneer. Từ "paneer" do đó đã trở thành biểu tượng cho loại phô mai Ấn Độ này, một thành phần quan trọng trong nhiều món ăn chay phổ biến như palak paneer, matar paneer và paneer tikka. Nguồn gốc của từ này có thể bắt nguồn từ các văn bản Hindu cổ đại, làm nổi bật mối liên hệ sâu sắc giữa ẩm thực truyền thống Ấn Độ và di sản văn hóa của nước này.

namespace
Ví dụ:
  • I ordered revenge chicken and palak paneer for dinner tonight. Paneer is a type of Indian cheese that is often used in vegetarian dishes.

    Tôi đã gọi món gà trả thù và palak paneer cho bữa tối nay. Paneer là một loại phô mai Ấn Độ thường được dùng trong các món ăn chay.

  • The paneer vadai was a standout item in the South Indian buffet restaurant. It consisted of spiced paneer and lentil batter that was deep-fried to a golden brown.

    Món paneer vadai là món ăn nổi bật trong nhà hàng buffet Nam Ấn Độ. Món này gồm có paneer tẩm gia vị và bột đậu lăng chiên giòn đến khi có màu vàng nâu.

  • I cooked a delicious paneer tikka masala for dinner last night. The paneer was marinated in a blend of spices and then grilled until lightly charred.

    Tôi đã nấu một món paneer tikka masala ngon tuyệt cho bữa tối tối qua. Paneer được ướp trong hỗn hợp gia vị rồi nướng cho đến khi hơi cháy xém.

  • Alice is a vegetarian who loves paneer. Today, she made a simple paneer stir-fry with sautéed onions, peppers, and tomatoes.

    Alice là người ăn chay và thích phô mai paneer. Hôm nay, cô ấy làm món phô mai paneer xào đơn giản với hành tây, ớt chuông và cà chua xào.

  • The paneer kurma that we had at the Indian restaurant was an absolute delight. It was prepared with a creamy tomato gravy and fragrant spices.

    Món paneer kurma mà chúng tôi ăn ở nhà hàng Ấn Độ thực sự rất ngon. Món này được chế biến với nước sốt cà chua béo ngậy và gia vị thơm.

  • My Indian food-loving friend suggested paneer pakoras as a vegetarian option for our appetizer. The crispy paneer fritters were served with a zesty mint chutney.

    Người bạn thích đồ ăn Ấn Độ của tôi gợi ý paneer pakoras là lựa chọn chay cho món khai vị của chúng tôi. Những chiếc bánh rán paneer giòn được phục vụ cùng sốt bạc hà cay nồng.

  • After a long day of work, I prepared paneer kofta for dinner. The paneer balls were simmered in a rich tomato gravy until the flavors melded together.

    Sau một ngày dài làm việc, tôi đã chuẩn bị paneer kofta cho bữa tối. Những viên paneer được ninh trong nước sốt cà chua đậm đà cho đến khi các hương vị hòa quyện vào nhau.

  • Maria is a vegan who replaced paneer with soy paneer in her paneer makhani dish. She used a homemade almond-based gravy for an extra creamy texture.

    Maria là người ăn chay đã thay thế paneer bằng paneer đậu nành trong món paneer makhani của mình. Cô ấy sử dụng nước sốt hạnh nhân tự làm để có kết cấu kem hơn.

  • I had paneer butter masala for the first time at an Indian street food stall. The spicy and buttery gravy was served with chunks of soft paneer.

    Lần đầu tiên tôi ăn paneer butter masala ở một quầy hàng thức ăn đường phố Ấn Độ. Nước sốt bơ cay được phục vụ với những miếng paneer mềm.

  • Today, I bought some fresh paneer from the Indian grocery store. I plan to use it to make a flavorful paneer and vegetable kebab for dinner tonight.

    Hôm nay, tôi mua một ít phô mai tươi từ cửa hàng tạp hóa Ấn Độ. Tôi dự định dùng nó để làm món phô mai và thịt xiên rau cho bữa tối tối nay.

Từ, cụm từ liên quan