danh từ
bánh kếp (giống như bánh đa)
flat as a pancake: đét như bánh kếp, đét như cá mắm
nội động từ
(hàng không), (từ lóng) xuống thẳng (thân vẫn ngang)
flat as a pancake: đét như bánh kếp, đét như cá mắm
bánh kếp
/ˈpænkeɪk//ˈpænkeɪk/Từ "pancake" có một lịch sử phong phú! Thuật ngữ "pancake" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "pan" có nghĩa là "đĩa phẳng" và "cake" có nghĩa là "bánh mì dẹt". Vào thế kỷ 14, từ "pannekaken" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, dùng để chỉ một chiếc bánh mỏng, dẹt được nướng trên vỉ nướng hoặc chảo rán. Theo thời gian, từ này phát triển thành "pancake," và nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm nhiều loại bánh mì mỏng, dẹt được nướng trên chảo hoặc vỉ nướng, thường có nhân hoặc lớp phủ. Định nghĩa hiện đại về bánh kếp như chúng ta biết ngày nay, với kết cấu xốp, mềm và các lớp phủ phổ biến như xi-rô, bơ và trái cây, đã trở nên phổ biến ở Hoa Kỳ trong thế kỷ 19. Ngày nay, bánh kếp được ưa chuộng trên toàn thế giới với nhiều hình dạng và hương vị khác nhau, và từ "pancake" vẫn là thuật ngữ được yêu thích ở nhiều ngôn ngữ và nền văn hóa!
danh từ
bánh kếp (giống như bánh đa)
flat as a pancake: đét như bánh kếp, đét như cá mắm
nội động từ
(hàng không), (từ lóng) xuống thẳng (thân vẫn ngang)
flat as a pancake: đét như bánh kếp, đét như cá mắm
a thin flat round cake made from a mixture of flour, eggs and milk that is fried on both sides, usually eaten hot for breakfast in the US, and in the UK either as a dessert with sugar, jam, etc. or as a main course with meat, cheese, etc.
một loại bánh tròn mỏng làm từ hỗn hợp bột mì, trứng và sữa được chiên ở cả hai mặt, thường được ăn nóng vào bữa sáng ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh như một món tráng miệng với đường, mứt, v.v. hoặc như một món chính với thịt, pho mát, v.v.
bánh kếp với xi-rô cây phong
một số loại bánh kếp mặn
thick make-up for the face, used especially in the theatre
trang điểm dày cho khuôn mặt, đặc biệt được sử dụng trong nhà hát
Idioms