Định nghĩa của từ pacesetter

pacesetternoun

máy đo tốc độ

/ˈpeɪssetə(r)//ˈpeɪssetər/

Từ "pacesetter" có nguồn gốc từ thế kỷ 19, kết hợp danh từ "pace" với danh từ "setter". "Pace" ban đầu ám chỉ tốc độ hoặc tỷ lệ di chuyển, thường trong một cuộc đua hoặc cuộc thi. "Setter" là thuật ngữ dùng để mô tả một người thiết lập một tiêu chuẩn hoặc chuẩn mực, thường trong bối cảnh cạnh tranh. Bằng cách kết hợp những từ này, "pacesetter" xuất hiện để mô tả một người thiết lập một tốc độ nhanh hoặc đầy thử thách để những người khác noi theo, theo nghĩa đen trong một cuộc đua hoặc theo nghĩa bóng trong một lĩnh vực nỗ lực.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningnhư pacemaker

namespace

a person or an animal that begins a race quickly so that the other people taking part will try to copy the speed and run a fast race

một người hoặc một con vật bắt đầu cuộc đua một cách nhanh chóng để những người khác tham gia sẽ cố gắng sao chép tốc độ và chạy một cuộc đua nhanh

Ví dụ:
  • XYZ Corporation has established itself as a pacesetter in the industry with its innovative products and cutting-edge technology.

    Tập đoàn XYZ đã khẳng định vị thế là đơn vị dẫn đầu trong ngành với các sản phẩm sáng tạo và công nghệ tiên tiến.

  • As a pacesetter in the environmental protection movement, Jane Smith's company has implemented several green initiatives that have become industry standards.

    Là công ty tiên phong trong phong trào bảo vệ môi trường, công ty của Jane Smith đã triển khai một số sáng kiến ​​xanh đã trở thành tiêu chuẩn của ngành.

  • The elite runner consistently sets a fast pace, serving as a pacesetter for the pack during the race.

    Vận động viên chạy bộ ưu tú luôn duy trì tốc độ nhanh, đóng vai trò là người dẫn đầu trong suốt cuộc đua.

  • In the highly competitive market, our company aims to be a pacesetter by constantly innovating and staying ahead of the curve.

    Trong thị trường cạnh tranh cao, công ty chúng tôi đặt mục tiêu trở thành người dẫn đầu bằng cách liên tục đổi mới và đi đầu.

  • The school's athletics program has produced several pacesetters in track and field, earning multiple championships.

    Chương trình thể thao của trường đã đào tạo ra nhiều vận động viên điền kinh xuất sắc và giành được nhiều chức vô địch.

a person or team that is winning in a sports competition

một người hoặc đội đang chiến thắng trong một cuộc thi thể thao

Từ, cụm từ liên quan

All matches