Định nghĩa của từ outward

outwardadjective

bề ngoài

/ˈaʊtwəd//ˈaʊtwərd/

Từ "outward" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "uttward" và phát âm là "ūtweard". Nguồn gốc của nó nằm trong các từ tiếng Anh cổ "ut", nghĩa là "out" hoặc "bên ngoài", và "weard", nghĩa là "keeper" hoặc "guardian". Khi được sử dụng trong tiếng Anh cổ, thuật ngữ "utward" ám chỉ một thứ gì đó hướng ra bên ngoài, chẳng hạn như một vật thể ở bên ngoài hoặc một thứ gì đó được bảo vệ khỏi bên ngoài. Nó cũng có thể ám chỉ một người hoặc một thứ gì đó ở bên ngoài, chẳng hạn như một ngôi làng xa xôi hoặc quân đội đồn trú bên ngoài một lâu đài. Khi tiếng Anh phát triển theo thời gian, cách viết và cách phát âm của "outward" đã thay đổi. Đến thời kỳ tiếng Anh trung đại, nó được viết là "utward" và phát âm là "ütwerd". Vào thế kỷ 16, chữ "w" đã bị loại khỏi cách viết và từ này được phát âm là "uttward". Ngày nay, nó được viết là "outward" và được phát âm là "out-weard". Trong tiếng Anh hiện đại, từ "outward" vẫn được dùng để mô tả những thứ hướng ra bên ngoài, chẳng hạn như hình dáng bên ngoài của một người, hoặc những thứ nằm ở bên ngoài, chẳng hạn như một hành trình hướng ra bên ngoài. Nó cũng có thể được dùng để mô tả lớp ngoài hoặc bề mặt của một thứ gì đó, chẳng hạn như lớp vỏ bên ngoài của hạt thông.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđi xa hơn; đi nhanh hơn (ai)

examplethe outward things: thế giới bên ngoài

type tính từ

meaningở ngoài, bên ngoài, hướng về bên ngoài

examplethe outward things: thế giới bên ngoài

meaningvật chất, trông thấy được; nông cạn, thiển cận

meaning(đùa cợt) quần áo

namespace

connected with the way people or things seem to be rather than with what is actually true

được kết nối với cách mọi người hoặc mọi thứ dường như hơn là với những gì thực sự đúng

Ví dụ:
  • Mark showed no outward signs of distress.

    Mark không hề tỏ ra dấu hiệu đau khổ nào bên ngoài.

  • She simply observes the outward forms of religion.

    Cô ấy chỉ đơn giản quan sát những hình thức tôn giáo bên ngoài.

  • To all outward appearances (= as far as it was possible to judge from the outside) they were perfectly happy.

    Đối với tất cả các hình thức bên ngoài (= theo như có thể đánh giá từ bên ngoài) họ hoàn toàn hạnh phúc.

  • There were no outward signs that the house was inhabited.

    Không có dấu hiệu bên ngoài nào cho thấy ngôi nhà có người ở.

Từ, cụm từ liên quan

going away from a particular place, especially one that you are going to return to

đi xa khỏi một nơi cụ thể, đặc biệt là một nơi mà bạn sẽ quay trở lại

Ví dụ:
  • the outward voyage/journey

    chuyến đi/cuộc hành trình ra nước ngoài

away from the centre or a particular point

xa trung tâm hoặc một điểm cụ thể

Ví dụ:
  • outward movement

    chuyển động hướng ngoại

  • outward investment (= in other countries)

    đầu tư ra nước ngoài (= ở các nước khác)

  • Managers need to become more outward-looking (= more open to new ideas).

    Người quản lý cần trở nên hướng ngoại hơn (= cởi mở hơn với những ý tưởng mới).

Từ, cụm từ liên quan