Định nghĩa của từ otherwise

otherwiseadverb

khác, cách khác, nếu không thì..., mặt khác

/ˈʌðəwʌɪz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "otherwise" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Đây là tính từ ghép bắt nguồn từ "ōþer" có nghĩa là "other" và "wise" hoặc "else". Trong tiếng Anh cổ, "otherwise" có nghĩa là "theo cách khác" hoặc "bằng phương tiện khác". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa khác nhau. Vào thế kỷ 14, "otherwise" bắt đầu được sử dụng như một liên từ, ám chỉ một sự thay thế hoặc sự tương phản với những gì đã có trước đó. Ví dụ, "If it rains, I will bring an umbrella; otherwise, I will stay indoors". Trong tiếng Anh hiện đại, "otherwise" được sử dụng để chỉ một sự thay thế hoặc để gợi ý một kịch bản khác. Nó cũng có thể ám chỉ một hậu quả hoặc một kết quả, như trong "If you don't do your homework, you will fail; otherwise, you will pass". Mặc dù đã có sự phát triển, từ "otherwise" vẫn giữ nguyên nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, đóng vai trò là một liên từ và tính từ hữu ích trong ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningkhác, cách khác

examplehe could not have acted otherwise: anh ta đã không hành động khác được

meaningnếu không thì...

exampleseize the chance, otherwise you will regret it: nắm lấy dịp đó, nếu không anh sẽ hối tiếc

meaningmặt khác, về mặt khác

examplehe is unruly, but not otherwise blameworthy: nó ngang ngạnh, nhưng về mặt khác thì không đáng khiển trách

typeDefault

meaningcách khác, khác

namespace

used to state what the result would be if something did not happen or if the situation were different

dùng để nói kết quả sẽ ra sao nếu điều gì đó không xảy ra hoặc nếu tình huống khác đi

Ví dụ:
  • My parents lent me the money. Otherwise, I couldn't have afforded the trip.

    Bố mẹ tôi đã cho tôi mượn tiền. Nếu không thì tôi đã không đủ khả năng chi trả cho chuyến đi.

  • Shut the window, otherwise it'll get too cold in here.

    Đóng cửa sổ lại, nếu không ở đây sẽ lạnh lắm.

  • We're committed to the project. We wouldn't be here otherwise.

    Chúng tôi cam kết với dự án. Nếu không thì chúng tôi đã không ở đây.

  • The project had given children opportunities they would never otherwise have had.

    Dự án đã mang đến cho trẻ em những cơ hội mà chúng chưa bao giờ có được.

apart from that

ngoài điều đó ra

Ví dụ:
  • There was some music playing upstairs. Otherwise the house was silent.

    Có tiếng nhạc đang phát ở tầng trên. Nếu không thì ngôi nhà im lặng.

  • He was slightly bruised but otherwise unhurt.

    Anh ta bị bầm tím nhẹ nhưng không bị thương.

in a different way to the way mentioned; differently

theo một cách khác với cách đã đề cập; khác nhau

Ví dụ:
  • Bismarck, otherwise known as ‘the Iron Chancellor’

    Bismarck, còn được gọi là ‘Thủ tướng sắt’

  • It is not permitted to sell or otherwise distribute copies of past examination papers.

    Không được phép bán hoặc phân phối bản sao các bài thi trước đây.

  • You know what this is about. Why pretend otherwise (= that you do not)?

    Bạn biết chuyện này là về cái gì. Tại sao giả vờ khác (= bạn không làm vậy)?

  • He maintains that he is innocent, but the police are looking for evidence and witnesses to prove otherwise.

    Anh ta khẳng định mình vô tội nhưng cảnh sát đang tìm kiếm bằng chứng và nhân chứng để chứng minh điều ngược lại.

  • Even when common sense would suggest otherwise, optimism reigns.

    Ngay cả khi ý thức chung cho thấy điều ngược lại thì sự lạc quan vẫn ngự trị.

  • I wanted to see him but he was otherwise engaged (= doing something else).

    Tôi muốn gặp anh ấy nhưng anh ấy đã đính hôn (= làm việc khác).

  • Unless otherwise stated, all translations in the text are my own.

    Trừ khi có quy định khác, tất cả các bản dịch trong văn bản đều là của riêng tôi.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

know different/otherwise
(informal)to have information or evidence that the opposite is true
  • You'd think this was a high-budget film if you didn't know otherwise.
  • or otherwise
    used to refer to something that is different from or the opposite of what has just been mentioned
  • It was necessary to discover the truth or otherwise of these statements.
  • We insure against all damage, accidental or otherwise.