Định nghĩa của từ orange

orangenoun

quả cam, có màu da cam

/ˈɒrɪndʒ//ɔʀɑ̃ʒ/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "orange" có từ thế kỷ thứ 9. Loại quả này được gọi là "narinj" hoặc "naranj" trong tiếng Phạn, sau đó được tiếng Ả Rập gọi là "naranj". Từ đó, nó được mượn vào tiếng Occitan cổ là "pomme d'orange," có nghĩa là "táo vàng". Thuật ngữ này sau đó được sử dụng trong tiếng Anh trung đại là "orange," lần đầu tiên xuất hiện trong văn bản vào thế kỷ 14. Từ "orange" ban đầu được dùng để mô tả loại quả này, cũng như màu sắc, gắn liền với màu sắc rực rỡ của loại quả này. Theo thời gian, từ "orange" đã được sử dụng rộng rãi để mô tả loại quả này, với việc trồng trọt và buôn bán loại quả này có tác động đáng kể đến các nền văn hóa toàn cầu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningquả cam

meaningcây cam

meaningmàu da cam

type tính từ

meaningcó màu da cam

namespace

a round citrus fruit with thick skin of a colour between red and yellow and a lot of sweet juice

một loại trái cây có múi tròn với vỏ dày có màu giữa đỏ và vàng và nhiều nước ngọt

Ví dụ:
  • orange peel/zest/rind

    vỏ/vỏ cam/vỏ cam

  • an orange tree

    một cây cam

  • freshly squeezed orange juice

    nước cam mới vắt

  • orange groves (= groups of orange trees)

    vườn cam (= nhóm cây cam)

  • orange blossom

    Hoa cam

Từ, cụm từ liên quan

orange juice, or a drink made from or tasting of oranges

nước cam, hoặc đồ uống làm từ hoặc nếm cam

Ví dụ:
  • Would you like some orange?

    Bạn có muốn một chút cam không?

  • A vodka and orange, please.

    Làm ơn cho tôi một vodka và cam.

a bright colour between red and yellow

một màu sắc tươi sáng giữa màu đỏ và màu vàng

Ví dụ:
  • I like bright colours—orange and yellow are my favourites.

    Tôi thích những màu sắc tươi sáng—màu cam và màu vàng là những màu tôi yêu thích.

  • purples and reds and deep shining oranges

    màu tím và màu đỏ và màu cam sáng bóng

  • To my left stood a young girl dressed in bright orange.

    Bên trái tôi là một cô gái trẻ mặc trang phục màu cam sáng.

Thành ngữ

apples and oranges
(especially North American English)used to describe a situation in which two people or things are completely different from each other
  • They really are apples and oranges.
  • They are both great but you can't compare apples and oranges.
  • It’s a totally different situation, it’s apples and oranges.