Định nghĩa của từ optimum

optimumadjective

Tối ưu

/ˈɒptɪməm//ˈɑːptɪməm/

Từ "optimum" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "optimus", có nghĩa là "best" hoặc "tuyệt vời nhất", là nguồn gốc của từ này. Khái niệm "optimum" như chúng ta biết ngày nay, ám chỉ giải pháp tốt nhất hoặc hiệu quả nhất, có nguồn gốc từ các tác phẩm của các nhà toán học và triết gia Hy Lạp cổ đại. Trong triết học Hy Lạp, khái niệm "eudaimonia" hay sống một cuộc sống thịnh vượng, được coi là điều tốt đẹp nhất. Bản dịch tiếng Latin của khái niệm này, "vita optimus", ám chỉ cuộc sống tốt nhất có thể. Từ "optimum" sau đó đã phát triển để ám chỉ chất lượng tuyệt vời nhất hoặc cao nhất của một cái gì đó, và cuối cùng, khái niệm tìm ra giải pháp tốt nhất hoặc kết quả tối ưu trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như kỹ thuật, toán học và kinh tế.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđiều kiện tốt nhất, điều kiện thuận lợi nhất (cho sự sinh trưởng của cây...)

exampleoptimum temperature: nhiệt độ tốt nhất

typeDefault

meaningtối ưu

namespace

the best possible; producing the best possible results

tốt nhất có thể; tạo ra kết quả tốt nhất có thể

Ví dụ:
  • the optimum use of resources

    việc sử dụng tối ưu các nguồn tài nguyên

  • the optimum conditions for effective learning

    điều kiện tối ưu để học tập hiệu quả

  • The optimum storage temperature is 60℉.

    Nhiệt độ bảo quản tối ưu là 60℉.

Ví dụ bổ sung:
  • For optimum performance, always use the recommended tyre pressure.

    Để có hiệu suất tối ưu, hãy luôn sử dụng áp suất lốp được khuyến nghị.

  • We aim for optimum efficiency in all our operations.

    Chúng tôi hướng đến hiệu quả tối ưu trong mọi hoạt động của mình.

  • What are the optimum conditions for economic growth?

    Điều kiện tối ưu cho tăng trưởng kinh tế là gì?

the best possible result, set of conditions, etc.

kết quả tốt nhất có thể, tập hợp các điều kiện, v.v.

Ví dụ:
  • For efficient fuel consumption a speed of 60 mph is about the optimum.

    Để tiêu thụ nhiên liệu hiệu quả, tốc độ tối ưu là 60 mph.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches