tính từ
có tác dụng, có hiệu lực
thực hành, thực tế
the operative part of the work: phần thực hành của công việc
(y học) (thuộc) mổ xẻ
danh từ
công nhân, thợ máy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thám tử; đặc vụ, gián điệp
the operative part of the work: phần thực hành của công việc