Định nghĩa của từ cooperative

cooperativeadjective

hợp tác xã

/kəʊˈɒpərətɪv//kəʊˈɑːpərətɪv/

Từ hợp tác xã có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 khi một nhóm thợ dệt lụa ở thị trấn Rochdale của Anh phải đối mặt với khó khăn kinh tế do sự cạnh tranh do sự phát triển của công nghiệp hóa. Năm 1843, họ tập hợp các nguồn lực của mình thành một hiệp hội tài trợ in ấn và có thể mua hàng hóa với giá thấp hơn bằng cách mua số lượng lớn. Mô hình này đã truyền cảm hứng cho các nhóm công nhân khác trong hoàn cảnh tương tự và vào năm 1844, Hiệp hội Rochdale của những người tiên phong công bằng đã trở thành hợp tác xã hiện đại đầu tiên, bán các sản phẩm hàng tiêu dùng. Thuật ngữ hợp tác xã, bắt nguồn từ tiếng Latin cooperare, có nghĩa là "làm việc cùng nhau", được những người đồng sáng lập của Hiệp hội Rochdale đặt ra để mô tả cách tiếp cận sáng tạo này đối với nền kinh tế cộng đồng, thúc đẩy quá trình ra quyết định tập thể, tự lực và hỗ trợ lẫn nhau. Ý tưởng này nhanh chóng lan sang các thị trấn khác ở Anh, nơi các hợp tác xã ra đời, bán vô số sản phẩm, bao gồm sữa, thịt và các sản phẩm bánh mì, mở đường cho sự phát triển mạnh mẽ của phong trào hợp tác xã trên toàn thế giới. Bốn nguyên tắc hợp tác của Rochdale Pioneers - tư cách thành viên tự nguyện và cởi mở, kiểm soát dân chủ của thành viên, sự tham gia kinh tế của thành viên và hợp tác vì lợi ích chung - là nền tảng cho sự phát triển của hợp tác xã và tiếp tục truyền cảm hứng cho tinh thần hợp tác trên toàn thế giới. Thuật ngữ hợp tác xã kể từ đó đã gắn liền với nhiều doanh nghiệp, từ hợp tác xã tiêu dùng đến hợp tác xã công nhân, hợp tác xã nông nghiệp và hợp tác xã nhà ở, đóng vai trò là biểu tượng của giá trị cộng đồng, thay đổi xã hội và khả năng phục hồi kinh tế địa phương.

Tóm Tắt

typeDefault

meaninghợp tác

namespace

involving doing something together or working together with others towards a shared aim

liên quan đến việc làm điều gì đó cùng nhau hoặc làm việc cùng với những người khác hướng tới một mục tiêu chung

Ví dụ:
  • Cooperative activity is essential to effective community work.

    Hoạt động hợp tác là cần thiết để làm việc cộng đồng hiệu quả.

  • The documentary was a cooperative effort by film-makers from five countries.

    Bộ phim tài liệu là nỗ lực hợp tác của các nhà làm phim từ năm quốc gia.

  • This is a cooperative venture with the University of Copenhagen.

    Đây là một liên doanh hợp tác với Đại học Copenhagen.

helpful by doing what you are asked to do

hữu ích bằng cách làm những gì bạn được yêu cầu làm

Ví dụ:
  • Employees will generally be more cooperative if their views are taken seriously.

    Nhân viên nhìn chung sẽ hợp tác hơn nếu quan điểm của họ được xem xét nghiêm túc.

Từ, cụm từ liên quan

owned and run by the people involved, with the profits shared by them

được sở hữu và điều hành bởi những người liên quan, với lợi nhuận được chia sẻ bởi họ

Ví dụ:
  • a cooperative farm

    trang trại hợp tác

  • The cooperative movement started in Britain in the nineteenth century.

    Phong trào hợp tác xã bắt đầu ở Anh vào thế kỷ 19.