the time in the year when it is legal to hunt and kill particular animals or birds, or to catch fish, for sport
thời điểm trong năm mà việc săn bắt và giết một số loài động vật hoặc chim cụ thể, hoặc bắt cá để chơi thể thao là hợp pháp
Từ, cụm từ liên quan
a time when criticizing a particular group of people becomes very popular, as if it is no longer important to be polite or fair
thời điểm mà việc chỉ trích một nhóm người cụ thể trở nên rất phổ biến, như thể việc lịch sự hay công bằng không còn quan trọng nữa
- It seems to be open season on teachers now.
Có vẻ như bây giờ là thời điểm thích hợp để tuyển dụng giáo viên.