in the interests of (a person, group, or principle)
vì lợi ích của (một người, một nhóm hoặc nguyên tắc)
- he campaigned on behalf of the wrongly convicted four
ông đã vận động thay mặt cho bốn người bị kết án sai
Từ, cụm từ liên quan
- in the interests of
- in support of
- for
- for the benefit of
- for the good of
- for the sake of
- to the advantage of
- to the profit of
- on account of
as a representative of
như một đại diện của
- he had to attend the funeral on Mama's behalf
anh ấy phải tham dự tang lễ thay cho Mama
Từ, cụm từ liên quan
- as a representative of
- as a spokesperson for
- for
- in the name of
- with power of attorney for
- in place of
- on the authority of
- at the behest of
on the part of; done by
về một phần của; hoan thanh bởi
- this wasn't simply a philanthropic gesture on his behalf
đây không chỉ đơn giản là một cử chỉ từ thiện thay mặt anh ấy
Từ, cụm từ liên quan
- as a representative of
- as a spokesperson for
- for
- in the name of
- with power of attorney for
- in place of
- on the authority of
- at the behest of