tính từ
tối, tối tăm, mờ, mờ mịt
không rõ nghĩa, tối nghĩa
obscure style: văn tối nghĩa
không có tiếng tăm, ít người biết đến
an obscure author: tác giả không có tiếng tăm
an obscure village: làng ít người biết đến
ngoại động từ
làm tối, làm mờ
làm không rõ, làm khó hiểu
obscure style: văn tối nghĩa
làm mờ (tên tuổi)
an obscure author: tác giả không có tiếng tăm
an obscure village: làng ít người biết đến